Tuyển chọn và xây dựng hệ thống bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học lớp 9 THCS (phần vô cơ)
https://app.box.com/s/xf6ho9oz87le5d5x3cehb7ngapgm6gmy
https://app.box.com/s/xf6ho9oz87le5d5x3cehb7ngapgm6gmy
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi <strong>bồi</strong> <strong>dưỡng</strong> kiến thức Toán - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
khác nhau. (Mỗi phương pháp không quá 3 phản ứng).<br />
II.96. Từ Fe hãy điều chế trực tiếp FeSO 4 theo 3 phương pháp.<br />
II.97. Viết các PTHH điều chế Al 2 O 3 theo các phương pháp mà em biết.<br />
II.98. Từ FeCO 3 , em có thể điều chế Fe theo các cách nào? Viết các PTHH đó.<br />
II.99. Viết các PTHH của phản ứng hoàn chỉnh sơ đồ biến hoá sau:<br />
a)<br />
FeS 2<br />
Fe 2 O 3 Fe<br />
FeCl 2<br />
Fe(OH) 2<br />
Fe 2 O 3<br />
Fe(NO 3 ) 3<br />
Fe(NO 3 ) 2<br />
FeCl 3<br />
Fe(OH) 3<br />
b). Ba Ba(OH) 2<br />
BaCO 3 BaO BaCO 3 BaCl 2<br />
BaCO 3<br />
Ba(HCO 3 ) 2<br />
II.100. Cho Na <strong>và</strong>o dd hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> CuSO 4 thu được khí A, dd B <strong>và</strong> kết tủa C.<br />
Nung kết tủa C thu được chất rắn D. Cho khí A dư qua D nung nóng được chất<br />
rắn E. Hoà tan E trong dd HCl dư thấy E tan một <strong>phần</strong>. Giải thích quá trình thí<br />
nghiệm <strong>và</strong> viết các PTHH xảy ra. Biết các quá trình xảy ra hoàn toàn.<br />
Dạng 3: Nhận biết các kim loại <strong>và</strong> các hợp chất<br />
Chú ý: - Dựa <strong>và</strong>o tính chất vật lí, tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> đặc trưng của các chất cần nhận<br />
biết, kể cả những chất do chúng tạo nên quá trình nhận biết.<br />
- Phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> được <strong>chọn</strong> để nhận biết là phản ứng đặc trưng, đơn giản <strong>và</strong><br />
có dấu hiệu rõ rệt.<br />
II.101. Có các chất bột: Al, Ag, Fe. Làm thế nào để phân biệt chúng.<br />
II.102. Có 3 chất bột: FeO, FeSO 4 , Fe 2 O 3 . Phân biệt 3 chất bột bằng phương pháp hoá<br />
<strong>học</strong> <strong>và</strong> giải thích bằng phương trình phản ứng.<br />
II.103. Có các hỗn hợp: (1): FeO, Fe 2 O 3 ; (2): Fe, FeO; (3): Fe, Fe 2 O 3 . Hãy nhận biết các<br />
hỗn hợp trên. Viết PTHH của các phản ứng.<br />
II.104. Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy nhận biết các chất bột: Ca, CaCO 3 , Al, Al 2 O 3 , Fe.<br />
II.105. Hãy nhận biết các chất bột: Al, Fe, Cu, Ba, Mg:<br />
a. Với thuốc thử tuỳ ý <strong>chọn</strong>.<br />
b. Chỉ dùng dd axit H 2 SO 4 loãng.<br />
II.106. Có 5 gói bột: Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Ag, Al. Hãy nhận biết 5 chất đó bằng 2 thuốc thử.<br />
II.107. Hãy phân biệt 4 dd: NaOH, HCl, FeCl 2 , NaCl mà không dùng thuốc thử nào<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
khác.<br />
II.108. Hãy phân biệt 5 dung dịch: NaCl, BaCl 2 , MgSO 4 , H 2 SO 4 , NaOH:<br />
a. Với thuốc thử tuỳ ý <strong>chọn</strong>. b. Chỉ bằng quỳ tím.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
66<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial