GIÁO ÁN HÓA HỌC TỰ CHỌN 12 SOẠN THEO HƯỚNG PHÁT HUY NĂNG LỰC HS
LINK BOX: https://app.box.com/s/3moohi5ztq1sptwyesskkoz4fi2gswn0 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1rgt7jlKuKIf3lcq7iJNfph1JJEzmEdD_/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/3moohi5ztq1sptwyesskkoz4fi2gswn0
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1rgt7jlKuKIf3lcq7iJNfph1JJEzmEdD_/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
A. ở cực dương xảy ra qtrinh oxi hóa ion Na + và ở cực âm xảy ra quá<br />
trình khử ion Cl - .<br />
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H 2 O và ở cực dương xảy ra quá trình<br />
oxi hóa Cl - .<br />
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H 2 O và ở cực dương xả ra quá<br />
trình khử ion Cl - .<br />
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na + và ở cực dương xảy ra qtrình<br />
oxi hóa ion Cl - .<br />
Câu 6: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp<br />
điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:<br />
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn.<br />
C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.<br />
Hoạt động 2: thảo luận nhóm nhỏ theo bàn<br />
Câu 1:Điện phân 500 ml dung dịch CuSO 4 0,2M (điện cực trơ) cho đến<br />
khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở<br />
anot là:<br />
A. 3,36 lít B. 1,<strong>12</strong> lít<br />
C. 0,56 lít D. 2,24 lít<br />
Câu 2:Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 và<br />
0,<strong>12</strong> mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc)<br />
thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là<br />
A. 2,240 lít. B. 2,9<strong>12</strong> lít.<br />
C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.<br />
Hoạt động 2: thảo luận nhóm nhỏ theo bàn<br />
Điện phân dung dịch CuCl2với điện cựctrơ, sau một thời gian thuđược<br />
0,32 gamCu ở catôt<br />
vàmộtlượngkhíXởanôt.HấpthụhoàntoànlượngkhíXtrênvào200mldungdịch<br />
NaOH(ởnhiệt<br />
độthường).Sauphảnứng,nồngđộNaOHcònlạilà0,05M(giảthiếtthểtíchdungdị<br />
chkhôngthay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:<br />
A. 0,15M.B. 0,2M.<br />
C.0,1M. D. 0,05M.<br />
Câu 1:<br />
Số mol CuSO 4 : 0,1<br />
mol<br />
Số mol Cu = 0,05mol<br />
Cu → Cu 2+ + 2e<br />
0,05→ 0,1<br />
2H 2 O → O 2 + 4H + +<br />
4e<br />
x→<br />
4xmol<br />
4x = 0,1 → x = 0,025<br />
mol<br />
Thể tích khí thoát ra ở<br />
anot là: 0,56 lit<br />
Câu 2:<br />
ở anot:<br />
Cl - → Cl 2 + 2e<br />
0,<strong>12</strong>→ 0,24 mol<br />
Áp dụng công thức<br />
Faraday:<br />
Số mol electron trao đổi<br />
trong thời gian 9650 là:<br />
n e = 0,2 mol < 0,24<br />
vậy khí thoát ra ở anot<br />
là clo<br />
số mol clo là: 0,1 mol<br />
thể tích khí thoát ra:<br />
2,24 lit<br />
đpdd<br />
CuCl 2<br />
Cu + Cl 2<br />
0,005<br />
0,005→<br />
Cl 2 +<br />
2NaOH → NaCl +<br />
NaClO + H 2 O<br />
Năng<br />
lực<br />
tính<br />
toán,<br />
năng<br />
lực<br />
giao<br />
tiếp,<br />
năng<br />
lực<br />
hợp<br />
tác<br />
Năng<br />
lực<br />
tính<br />
toán,<br />
năng<br />
lực<br />
giải<br />
qyết<br />
vấn<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN