Xác định hàm lượng Chì và Asen trong một số mẫu đất và nước khu vực mỏ Trại Cau - Thái Nguyên bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử và phổ phát xạ nguyên tử
https://app.box.com/s/aib3gftkn85oyz2964kmsnjsoyhg4vfo
https://app.box.com/s/aib3gftkn85oyz2964kmsnjsoyhg4vfo
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
16<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
kim loại. Nhất là <strong>trong</strong> phân tích các <strong>nguyên</strong> tố vi <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> các đối tượng<br />
<strong>mẫu</strong> y học, sinh học, nông nghiệp, kiểm tra hóa chất có độ tinh khiết cao.<br />
- Đồng thời cũng do độ nhạy cao nên <strong>trong</strong> nhiều trường hợp không phải<br />
làm giàu <strong>nguyên</strong> tố cần xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> trước khi phân tích. Do đó tốn ít <strong>nguyên</strong> liệu<br />
<strong>mẫu</strong>, tốn ít thời gian không cần phải dùng nhiều hóa chất tinh khiết cao khi làm<br />
giàu <strong>mẫu</strong>. Mặt khác cũng tránh được sự nhiễm bẩn <strong>mẫu</strong> khi xử lý qua các giai<br />
đoạn phức tạp. Đó cũng là <strong>một</strong> ưu điểm lớn của phép đo AAS.<br />
Bảng 1.1: Độ nhạy của các <strong>nguyên</strong> tố theo phép đo AAS<br />
<strong>Nguyên</strong> tố F-AAS ETA-AAS<br />
STT nm Ngọn lửa Độ nhạy<br />
( g / ml )<br />
Độ nhạy<br />
( g / ml )<br />
1 Ag - 328,10 AA 0.05 0.10<br />
2 Al - 309.30 NA 0.10 0.50<br />
3 Au - 242.80 AA 0.05 0.05<br />
4 Ba - 553.50 NA 0.10 0.50<br />
5 Be - 234.90 NA 0.10 0.30<br />
6 Bi - 223.10 AA 0.10 1.00<br />
7 Ca - 422.70 AA 0.05 0.05<br />
8 Cd - 228.80 AA 0.03 0.04<br />
9 Co - 240.70 AA 0.10 1.00<br />
10 Cr - 357.50 AA 0.10 0.80<br />
11 Cu - 324.70 AA 0.04 0.05<br />
12 Fe - 248.30 AA 0.08 0.10<br />
13 K - 766.50 AA 0.05 0.10<br />
14 Mg - 285.20 AA 0.03 0.10<br />
15 Mn - 279.50 AA 0.05 0.06<br />
16 Na - 589.60 AA 0.03 0.05<br />
17 Ni - 232.00 AA 0.10 0.10<br />
18 Pb - 283.30 AA 0.10 0.20<br />
19 Sr - 466.70 AA 0.08 0.20<br />
20 Si - 251.60 NA 0.30 1.00<br />
21 Zn - 213.90 AA 0.03 0.10<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ghi chú : AA ngọn lửa ( không khí + Acetilen)<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial