Xác định hàm lượng Chì và Asen trong một số mẫu đất và nước khu vực mỏ Trại Cau - Thái Nguyên bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử và phổ phát xạ nguyên tử
https://app.box.com/s/aib3gftkn85oyz2964kmsnjsoyhg4vfo
https://app.box.com/s/aib3gftkn85oyz2964kmsnjsoyhg4vfo
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
49<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TT<br />
Mẫu<br />
Nồng độ các ion kim loại nặng <strong>trong</strong> <strong>nước</strong> (ppm)<br />
As<br />
Pb<br />
GF-AAS ICP-OES GF-AAS ICP-OES<br />
11 NM5 0,0037 0,0030 0,0032 0,0020<br />
Bảng 3.9: Giá trị giới hạn tối đa cho phép nồng độ của <strong>một</strong> <strong>số</strong> kim loại nặng<br />
<strong>trong</strong> <strong>nước</strong> bề mặt, theo QCVN 08:2008/BTNMT [13]<br />
STT Kim loại Đơn vị<br />
khác.<br />
A<br />
Giá trị giới hạn<br />
1 <s<strong>trong</strong>>Asen</s<strong>trong</strong>> ppm 0,0100 0,0500<br />
2 <s<strong>trong</strong>>Chì</s<strong>trong</strong>> ppm 0,0200 0,0500<br />
Cột A áp dụng với <strong>nước</strong> dùng làm nguồn cấp sinh hoạt.<br />
Cột B áp dụng đối với <strong>nước</strong> dùng cho tưới tiêu thủy lợi <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> các mục đích<br />
Từ các kết quả phân tích <strong>mẫu</strong> <strong>nước</strong> (bảng 3.8) chúng tôi thấy:<br />
- Nồng độ As <strong>trong</strong> các <strong>mẫu</strong> <strong>nước</strong> nằm <strong>trong</strong> khoảng từ < 0,0005 -<br />
0,0060ppm.<br />
- Nồng độ Pb <strong>trong</strong> các <strong>mẫu</strong> <strong>nước</strong> nằm <strong>trong</strong> khoảng từ < 0,0005 -<br />
0,0277ppm.<br />
Đối chiếu kết quả đo các <strong>mẫu</strong> <strong>nước</strong> với Quy chuẩn Việt Nam (bảng 3.9),<br />
ta thấy các <strong>mẫu</strong> <strong>nước</strong> chưa có hiện tượng ô nhiễm As <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> Pb tại <strong>khu</strong> <strong>vực</strong> Mỏ sắt<br />
<strong>Trại</strong> <strong>Cau</strong> - <strong>Thái</strong> <strong>Nguyên</strong>.<br />
3.3.2. Kết quả xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> kim loại <strong>trong</strong> <strong>mẫu</strong> <strong>đất</strong><br />
Đối với <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> đo GF-AAS, tính <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> kim loại A của <strong>mẫu</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
theo công thức (*)<br />
Trong đó :<br />
X 1 =(C s – C o ) 10 -3 f V/m (*)<br />
- X 1 là <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> A của <strong>mẫu</strong> thử (mg/kg)<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial