Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
103<br />
3.2. Chế tạo mẫu thử nén, va đập<br />
3.2.1. Tính khối lượng <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> thành phần<br />
Hình 8. Kích thước mẫu thử uốn - ISO 178<br />
Để đảm bảo độ chính xác hơn, nên ta tăng chiều dày tấm mẫu lên 1,6 lần. Khối<br />
lượng <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> thành phần được <strong>tính</strong> cụ thể như Bảng 3.<br />
Bảng 3. Khối lượng <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> thành phần khi đúc mẫu thử nén, va đập<br />
Loại mẫu<br />
Tỉ trọng<br />
Thể<br />
tích<br />
tấm<br />
mẫu<br />
Khối<br />
lượng<br />
tấm<br />
mẫu<br />
Khối<br />
lượng<br />
sợi<br />
thủy<br />
tinh<br />
Khối<br />
lượng<br />
epoxy<br />
Khối<br />
lượng<br />
bột<br />
TiO 2<br />
Khối<br />
lượng<br />
TETA<br />
γ c (g/cm 3 ) V(cm 3 ) m(g) m s (g) m E (g) m Ti (g) m T (g)<br />
40% sợi/60%E128S/<br />
10%TETA<br />
1,47 89,6 132,16 80,09 52,86 - 8,01<br />
38% sợi/60%E128S/<br />
2%TiO 2 /10%TETA<br />
1,48 89,6 132,77 80,46 50,45 2,66 8,05<br />
35% sợi/60%E128S/<br />
5%TiO 2 /10%TETA<br />
1,49 89,6 133,69 81,02 46,79 6,68 8,10<br />
30% sợi/60%E128S/<br />
10%TiO 2 /10%TETA<br />
1,51 89,6 135,3 81,97 40,58 13,53 8,20<br />
25% sợi/60%E128S/<br />
15%TiO 2 /10%TETA<br />
1,53 89,6 136,9 82,95 34,22 20,53 8,29<br />
3.2.2. Quy trình chế tạo mẫu thử nén, va đập<br />
Quy trình đúc mẫu thử nén, va đập bao gồm các nguyên công và các bước hoàn<br />
toàn giống như quy trình đúc mẫu thử kéo, uốn:<br />
Nguyên công 1: Lắp ráp khuôn đúc áp lực