24.12.2018 Views

Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme

https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk

https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

86<br />

Quy trình kiểm tra ma <strong>sát</strong> được trình bày cụ thể ở PHỤ LỤC 3, điều kiện kiểm<br />

tra: ma <strong>sát</strong> khô và ma <strong>sát</strong> ướt (bôi trơn bằng dầu Castrol Motor Oil SAE 40), với vận<br />

tốc trượt 1m/s, tải trọng trung bình 2,38÷12,138 N. Từ các giá trị đo được trong quá<br />

trình kiểm tra <strong>trên</strong> máy thử nghiệm ma <strong>sát</strong> như Bảng 2, 3 trong PHỤ LỤC 3, ta có kết<br />

quả như Bảng 3.14, 3.15.<br />

Bảng 3.14. Hệ số ma <strong>sát</strong> khô và ướt <strong>của</strong> <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> <strong>composite</strong> <strong>lai</strong><br />

Áp lực P (N)<br />

Hệ số ma <strong>sát</strong> khô<br />

0% TiO 2 2% TiO 2 5% TiO 2 10% TiO 2 15% TiO 2<br />

2,38 0,96885 0,80802 0,88939 0,83458 1,29597<br />

3,57 0,95056 0,49641 0,72253 0,71515 0,94697<br />

4,998 0,72879 0,34845 0,48099 0,64638 0,77349<br />

6,188 0,47262 0,26474 0,34020 0,54926 0,57281<br />

7,14 0,38231 0,22919 0,30405 0,46298 0,49080<br />

7,854 0,36139 0,22969 0,29130 0,43372 0,47004<br />

8,33 0,33407 0,21691 0,27783 0,42240 0,43748<br />

8,806 0,30483 0,23317 0,24837 0,41829 0,41736<br />

9,044 0,29951 0,25021 0,22396 0,41791 0,39025<br />

9,282 0,29843 0,26878 0,22135 0,37644 0,37007<br />

9,52 0,34967 0,27974 0,23500 0,36597 0,34533<br />

9,996 0,35334 0,25746 0,23894 0,37109 0,32588<br />

10,472 0,32431 0,24850 0,25108 0,37435 0,32749<br />

10,71 0,32472 0,27518 0,25551 0,35753 0,33975<br />

10,948 0,32753 0,27871 0,24754 0,33350 0,34585<br />

11,186 0,34587 0,29103 0,24353 0,33797 0,33689<br />

11,424 0,33878 0,29791 0,25601 0,34982 0,32494<br />

11,662 0,34986 0,30159 0,25482 0,36613 0,32956<br />

11,9 0,36922 0,33076 0,25883 0,36582 0,32680<br />

12,138 0,38873 0,35120 0,26894 0,37478 0,32314<br />

Áp lực P (N)<br />

Hệ số ma <strong>sát</strong> ướt<br />

0% TiO 2 2% TiO 2 5% TiO 2 10% TiO 2 15% TiO 2<br />

2,38 1,30142 1,64355 1,60688 1,32999 1,60099<br />

3,57 0,99105 0,85741 0,70500 0,75837 0,91349<br />

4,998 0,88902 0,53988 0,40045 0,49971 0,84597<br />

6,188 0,64731 0,41217 0,30394 0,41603 0,59704<br />

7,14 0,55962 0,36973 0,24405 0,31508 0,51741<br />

7,854 0,48925 0,33165 0,18504 0,26846 0,42737<br />

8,33 0,46538 0,27721 0,15861 0,23819 0,38101<br />

8,806 0,42152 0,22684 0,13934 0,21580 0,33397<br />

9,044 0,39987 0,19638 0,12173 0,20468 0,30327<br />

9,282 0,35272 0,18240 0,11369 0,19717 0,28377

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!