Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
45<br />
Nói chung, <strong>tính</strong> <strong>chất</strong> <strong>của</strong> các loại nhựa epoxy phụ thuộc vào khối lượng phân tử<br />
và cấu tạo <strong>của</strong> nó.<br />
Bảng 2.4. Thông số kỹ thuật <strong>của</strong> một số nhựa epoxy thông dụng [3]<br />
Tên<br />
thương mại<br />
Shell Dow<br />
Epon DER<br />
Phân<br />
tử<br />
khối<br />
M<br />
Số<br />
mol<br />
đương<br />
lượng<br />
n<br />
Đương<br />
lượng<br />
theo<br />
nhóm<br />
epoxy<br />
Đương<br />
lượng<br />
theo<br />
nhóm<br />
hydro<br />
xyl<br />
Nhóm<br />
chức<br />
hydroxyl<br />
Nhiệt<br />
độ<br />
nóng<br />
chảy<br />
( 0 C)<br />
Độ<br />
nhớt<br />
ở 25 0 C<br />
(cps)<br />
828 331 380 < 1<br />
1001 661 900 2<br />
1004 664 1400 3,7<br />
1007 667 2900 8,8<br />
1009 668 3800 12<br />
185 ÷<br />
192<br />
450 ÷<br />
525<br />
905 ÷<br />
985<br />
1600 ÷<br />
1900<br />
2400 ÷<br />
4000<br />
85 2 8 ÷ 12 11 ÷ 14<br />
130 6 64 ÷ 76 0,8 ÷ 7 4<br />
175 7<br />
190 13<br />
200 17<br />
95 ÷<br />
105<br />
125 ÷<br />
132<br />
140 ÷<br />
155<br />
4,3 ÷<br />
6,3 4<br />
17 ÷<br />
27 4<br />
36 ÷<br />
98 4<br />
Bảng 2.5. Đặc <strong>tính</strong> chủ yếu <strong>của</strong> nhựa epoxy [5]<br />
Đặc <strong>tính</strong> cơ lý Đơn vị Giá trị<br />
Khối lượng riêng g/cm 3 1,1 ÷ 1,5<br />
Modul đàn hồi GPa 2,4 ÷ 4,2<br />
Ứng suất kéo MPa 35 ÷ 100<br />
Ứng suất nén MPa 90 ÷ 160<br />
Độ dãn dài tương đối % 2 ÷ 9<br />
Thể tích co % 0,5 ÷ 1<br />
Hệ số giãn nở vì nhiệt 4,8 ÷ 8,0<br />
Bền nhiệt<br />
0 C 130 ÷ 150<br />
Độ ngậm nước sau 24 giờ % 0,01 ÷ 0,08