Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
54<br />
Bảng 2.7. Đặc <strong>tính</strong> cơ lý <strong>của</strong> nguyên tố titan [14]<br />
Thuộc <strong>tính</strong><br />
Giá trị<br />
Số nguyên tử 22<br />
Nguyên tử lượng 47,90<br />
Cấu trúc tinh thể:<br />
Alpha (≤882,5 °C(1620 °F))<br />
Khối lục giác<br />
Beta ( ≥882,5 °C, or 1620 °F)<br />
Khối lập phương tâm mặt<br />
Màu<br />
Xám đen<br />
Tỉ trọng 4,51 g/cm 3 (0,163 lb/in 3 )<br />
Điểm nóng chảy<br />
1668 ± 10 °C (3035 °F)<br />
Điểm sôi<br />
3260 °C (5900 °F)<br />
Nhiệt dung riêng (ở 25 °C)<br />
0,5223 kJ/kg⋅K<br />
Độ dẫn nhiệt<br />
11,4 W/m⋅K<br />
Nhiệt nóng chảy<br />
440 kJ/kg<br />
Nhiệt hóa hơi<br />
9,83MJ/kg<br />
Độ cứng<br />
70 ÷74 HRB<br />
Độ bền kéo<br />
240MPa<br />
Modul đàn hồi<br />
120 GPa (17 × 10 6 psi)<br />
Hệ số Poisson 0,361<br />
Hệ số ma <strong>sát</strong>:<br />
Ở 40 m/min (125 ft/min) 0,8<br />
Ở 300 m/min (1000 ft/min) 0,68<br />
Hệ số giãn nở nhiệt<br />
8,41 µm/m⋅K<br />
Độ dẫn điện<br />
3% IACS (Cu=100% IACS)<br />
Điện trở suất (ở 20 °C)<br />
420 nΩ⋅ m<br />
Hệ số nhiệt điện trở<br />
0,0026/°C<br />
2.4.3. Bột titan đioxit (TiO 2 )<br />
Hiện nay, trữ lượng titan nước ta tương đối lớn, tập trung phần lớn ở Thái<br />
Nguyên và các <strong>tỉ</strong>nh duyên hải Miền Trung. Titan đioxit được sản xuất chủ yếu lấy từ<br />
nguồn Ilmenit (FeTiO 3 ) là khoáng <strong>vật</strong> quặng chứa 52÷54% TiO 2 , trong đó nguyên tố:<br />
Fe = 36,8%, Ti = 31,6% và O = 31,6%. Còn rutil (TiO 2 ) là khoáng <strong>vật</strong> quặng mầu nâu<br />
đỏ tới đen, <strong>tỉ</strong> trọng 4,26 g/cm 3 , độ cứng (6÷6,5) chứa 98% TiO 2 . Titan và rutil là<br />
nguyên <strong>liệu</strong> chính để chế tạo ra bột titan đioxit dùng trong sản xuất giấy, sơn, nhựa,<br />
cao su, mực, mỹ phẩm, xà phòng và dược phẩm.<br />
Titan đioxit là loại bột màu trắng hàng đầu, cỡ hạt (0,05÷0,7) µm, có chỉ số<br />
chiết suất cao (2,55÷2,7), tạo độ chắn sáng cao, có độ phản xạ tốt (tạo độ chói và<br />
sáng), không độc hại và chịu nhiệt tốt, dùng trong sản xuất giấy, sơn, nhựa, cao su, đồ<br />
gốm, dệt và mỹ phẩm.