Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
2.4. Kết quả kiểm tra<br />
109<br />
Bảng 2. Trọng lượng mẫu sau thời <strong>gia</strong>n ngâm nước (t 0 phòng = 27 0 C)<br />
Mẫu<br />
Kích thước<br />
Trọng<br />
lượng<br />
khô<br />
Trọng<br />
lượng<br />
sau khi<br />
ngâm<br />
24 giờ<br />
Trọng<br />
lượng<br />
sau khi<br />
ngâm<br />
48 giờ<br />
Trọng<br />
lượng<br />
sau khi<br />
ngâm<br />
72 giờ<br />
Trọng<br />
lượng<br />
sau khi<br />
ngâm<br />
96 giờ<br />
C 35/60/5-1<br />
C 35/60/5-2<br />
(mm) (g) (g) (g) (%) (%)<br />
Ø50,813 X<br />
3,209<br />
48 9,434 9,450 9,450 9,450<br />
Ø50,813 X<br />
3,213<br />
48 9,457 9,472 9,472 9,472<br />
C 35/60/5-3 Ø50,813 X 3,22 48 9,575 9,589 9,589 9,589<br />
Bảng 3. Kích thước mẫu sau thời <strong>gia</strong>n ngâm nước (t 0 phòng = 27 0 C)<br />
Mẫu<br />
Kích thước mẫu<br />
khô<br />
Kích thước sau<br />
khi ngâm<br />
1080 giờ<br />
Phần trăm tăng<br />
trọng lượng<br />
(mm) (mm) (%)<br />
C 35/60/5-1 Ø50,813 X 3,209 Ø50,813 X 3,209 0<br />
C 35/60/5-2 Ø50,813 X 3,213 Ø50,813 X 3,213 0<br />
C 35/60/5-3 Ø50,813 X 3,22 Ø50,813 X 3,22 0<br />
Trung bình Ø50,813 X 3,215 Ø50,813 X 3,216 0<br />
3. Tính toán<br />
Giá trị cần <strong>tính</strong> là phần trăm tăng trọng lượng, được <strong>tính</strong> theo công thức:<br />
%P = (P ướt – P 0 ) / P 0<br />
Trong đó:<br />
P ướt<br />
P 0<br />
- Trọng lượng <strong>của</strong> mẫu khi hút nước tới bão hòa.<br />
- Trọng lượng khô ban đầu <strong>của</strong> mẫu.<br />
4. Đánh giá<br />
Theo tiêu chuẩn ASTM D570, mẫu đạt tiêu chuẩn về hấp thụ nước khi phần<br />
trăm tăng trọng lượng %P ≤ 1%.