Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
67<br />
chảy, phần trăm biến dạng nén khi gãy và ứng suất nén tại biến dạng nén xác định –<br />
Theo tiêu chuẩn ISO 604.<br />
- Xác định độ bền va đập <strong>của</strong> <strong>composite</strong> để xét khả năng chịu đựng <strong>của</strong> <strong>vật</strong><br />
<strong>liệu</strong> khi chịu các tải trọng va đập đột ngột – Theo tiêu chuẩn ISO 179.<br />
3.3.3.2. Kích thước, số lượng và ký hiệu mẫu thử<br />
- Kích thước các loại mẫu thử theo tiêu chuẩn ISO (Hình 3.5).<br />
- Số lượng mẫu thử được xác định theo tiêu chuẩn ISO đối với <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> đẳng<br />
hướng, thông thường khi kiểm tra mẫu thử thì số lượng từ 5÷10 hoặc 20 mẫu. Tuy<br />
nhiên đối với việc kiểm tra cơ <strong>tính</strong> <strong>của</strong> <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> <strong>composite</strong> theo qui định kiểm tra mẫu<br />
thì chỉ cần 05 mẫu cho mỗi một giá trị kiểm nghiệm. Từ mức chọn <strong>tỉ</strong> <strong>lệ</strong> % trọng lượng<br />
<strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> thành phần và <strong>tỉ</strong> <strong>lệ</strong> <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> <strong>gia</strong> <strong>cường</strong>, ta có tổng số lượng mẫu các loại cần<br />
được chế tạo là 100 mẫu như Bảng 3.6. Các loại mẫu được ký hiệu như Bảng 3.7.<br />
Bảng 3.6. Số lượng mẫu cần tiến hành thực nghiệm<br />
Tỉ <strong>lệ</strong> % sợi / nhựa / titan / xúc tác<br />
Sl mẫu<br />
kéo<br />
Sl mẫu<br />
uốn<br />
Sl mẫu<br />
nén<br />
Sl mẫu<br />
va đập<br />
40% Sợi/60% E128S/0% TiO 2 /10% TETA 5 5 5 5<br />
38% Sợi/60% E128S/2% TiO 2 /10% xt TETA 5 5 5 5<br />
35% Sợi/60% epoxy/5% TiO 2 /10% xt TETA 5 5 5 5<br />
30% Sợi/60% E128S/10 % TiO 2 /10% xt TETA 5 5 5 5<br />
25% Sợi/60% E128S/15% TiO 2 /10% xt TETA 5 5 5 5<br />
Cộng: 25 25 25 25<br />
Loại<br />
mẫu<br />
thử<br />
Bảng 3.7. Ký hiệu mẫu<br />
Tỉ <strong>lệ</strong> % trọng lượng sợi thủy tinh / nhựa epoxy/ titan đioxit / xúc tác<br />
TETA<br />
40% / 60% /<br />
0% / 10%<br />
38% / 60% /<br />
2% / 10%<br />
35% / 60% /<br />
5% / 10%<br />
30% / 60% /<br />
10% / 10%<br />
25% / 60% /<br />
15% / 10%<br />
Kéo Ck 40/60/0 Ck 38/60/2 Ck 35/60/5 Ck 30/60/10 Ck 25/60/15<br />
Uốn Cu 40/60/0 Cu 38/60/2 Cu 35/60/5 Cu 30/60/10 Cu 25/60/15<br />
Nén Cn 40/60/0 Cn 38/60/2 Cn 35/60/5 Cn 30/60/10 Cn 25/60/15<br />
Va đập Cv 40/60/0 Cv 38/60/2 Cv 35/60/5 Cv 30/60/10 Cv 25/60/15