Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
53<br />
Những nguyên tố bền có cấu trúc Alpha<br />
Ví dụ: Nhôm<br />
Oxy<br />
Ni tơ<br />
Những nguyên tố bền có cấu trúc Beta<br />
Ví dụ: Molypden<br />
Sắt<br />
Vanađi<br />
Crôm<br />
Mangan<br />
Cấu trúc Alpha<br />
Chiều tăng số lượng nguyên tố có cấu trúc bền alpha<br />
Chiều tăng số lượng nguyên tố có cấu trúc bền beta<br />
Gần alpha<br />
Hỗn hợp cấu<br />
trúc alpha-beta<br />
Gần beta<br />
Cấu trúc<br />
Beta<br />
Ti nguyên <strong>chất</strong> Ti- Ti- Ti- Ti- Ti- Ti- Ti- Ti-<br />
Ti- 5Al- 6Al- 6Al- 6Al- 6Al- 8Mn 8Mo- 1,5Mo-<br />
5Al- 6Sn- 2Sn- 4V 6V- 2Sn- 8V- 6Zr-<br />
2,5Sn 2Zr- 4Zr- 2Sn 4Zr- 2Fe- 4,5Sn<br />
1Mo- 2Mo 6Mo- 3Al<br />
0,2Si<br />
Ti-<br />
Ti-<br />
8Al- 13V-<br />
1Mo-<br />
11Cr-<br />
1V<br />
3Al<br />
Chiều tăng mật độ<br />
Chiều tăng <strong>ảnh</strong> <strong>hưởng</strong> <strong>của</strong> xử lý nhiệt<br />
Chiều tăng độ bền theo thời <strong>gia</strong>n<br />
Chiều tăng độ bền dão<br />
Chiều tăng độ nhạy tốc độ biến dạng<br />
Chiều tăng cải thiện <strong>tính</strong> năng hàn<br />
Chiều tăng cải thiện khả năng chế tạo<br />
Hình 2.16. Biểu đồ thể hiện sự lựa chọn cấu trúc và đặc <strong>tính</strong> <strong>của</strong> hợp kim titan [14]