Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ vật liệu gia cường đến tính chất vật liệu composite lai trên nền polyme
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
https://app.box.com/s/mo021dey3shjcgqtlyv2ofoqm2p3dndk
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
39<br />
Bảng 2.3. Đường kính sợi thủy tinh đơn (Filament) [1]<br />
Loại sợi thủy tinh<br />
Đơn vị đo<br />
Inches x 10 -5 µm<br />
E 25÷29,9 6,35÷7,62<br />
A - -<br />
C 15÷19,9 3,81÷5,08<br />
R 80÷84,9 20,32÷21,59<br />
S 85÷89,9 21,59÷22,86<br />
D 20÷24,9 5,08÷6,35<br />
2.2.2. Các yếu tố <strong>ảnh</strong> <strong>hưởng</strong> <strong>đến</strong> <strong>tính</strong> <strong>chất</strong> <strong>của</strong> sợi thủy tinh<br />
2.2.2.1. Tính <strong>chất</strong> sợi<br />
Vai trò <strong>của</strong> sợi <strong>gia</strong> <strong>cường</strong> là làm tăng <strong>tính</strong> <strong>chất</strong> cơ lý cho hệ nhựa. Tất cả các<br />
loại sợi khác nhau dùng trong <strong>composite</strong> có <strong>tính</strong> <strong>chất</strong> khác nhau và vì vậy <strong>ảnh</strong> <strong>hưởng</strong><br />
khác nhau <strong>đến</strong> <strong>tính</strong> <strong>chất</strong> <strong>composite</strong>.<br />
2800<br />
2400<br />
Độ bền kéo (MPa)<br />
2000<br />
1600<br />
1200<br />
800<br />
400<br />
0<br />
Woods Al. Alloys Titanium Steels E-glass<br />
Composite<br />
S-glass<br />
Composite<br />
Aramid HS Carbon<br />
Composite Composite<br />
IM Carbon<br />
Composite<br />
Hình 2.8. Độ bền kéo <strong>của</strong> một số loại <strong>vật</strong> <strong>liệu</strong> [21]