TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC (2014)
LINK BOX: https://app.box.com/s/0b1qsxdln1x9ef619awf02mu15mouyud LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/16-RgRAr-69XHUMy8aQDH4ojr6I3n9UDI/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/0b1qsxdln1x9ef619awf02mu15mouyud
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/16-RgRAr-69XHUMy8aQDH4ojr6I3n9UDI/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tuyển tập <strong>25</strong> đề thi thử môn Sinh học năm <strong>2014</strong> có đáp án<br />
Tài liệu lưu hành nội bộ!<br />
A tốc độ sao chép ADN của các enzim ở người lớn hơn E. Coli nhiều lần.<br />
B hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu tái bản.<br />
C ở người có nhiều loại enzim ADN pôlimeraza hơn E. coli.<br />
D cấu trúc ADN ở người giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hidro.<br />
Câu 18: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là f met mêtiônin.<br />
B Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.<br />
C Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.<br />
D Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ 3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.<br />
Câu 19: Xét vùng mã hóa của một gen có khối lượng bằng 720.000 đvC và A = 3/2 G. Sau khi đột<br />
biến mất đoạn Nuclêôtit, gen còn lại tổng số 620 Nu loại A và T, 480 Nu loại G và X. Gen đột biến<br />
tự sao liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp giảm đi so với gen ban đầu tương ứng số Nu<br />
mỗi loại là bao nhiêu?<br />
A : A=T=2870; G=X=1680. B A=T=700; G=X=0.<br />
C A=T=2170; G=X=1680. D: A=T=4340;<br />
G=X=720.<br />
Câu 20:<br />
AB De<br />
Xét 4 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen . 4 tế bào trên<br />
ab dE<br />
giảm phân tạo ra số loại trứng tối thiểu có thể có là A 16. B 8. C<br />
2. D 4.<br />
Câu 21: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở<br />
đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng :<br />
A mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã. B mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.<br />
C mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.<br />
Câu 22: Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,<strong>25</strong> % số mạch đơn có trong tổng số<br />
các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp<br />
nguyên liệu tương đương với 104160 Nu. Phân tử ADN này có chiều dài là A 11804,8 Å. B<br />
11067 Å. C 5712 Å. D.<strong>25</strong>296 Å.<br />
Câu 23: Trong quá trình dịch mã tổng hợp Protêin, yếu tố không tham gia trực tiếp là<br />
A tARN. B rARN. C ADN. D mARN.<br />
Câu 24: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái,<br />
cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá<br />
trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể<br />
khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm sắc thể được<br />
tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng<br />
A thể một. B thể không. C thể một kép. D thể ba.<br />
Câu <strong>25</strong>: Ở một loài thực vật NST có trong nội nhũ = 18. Số thể ba kép khác nhau có thể được tìm<br />
thấy trong quần thể của loài trên là bao nhiêu?<br />
A. 36 B. 15 C. 66 D. 20<br />
Câu 26: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở<br />
một số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong phảm phân II, cặp NST số 3 phân li bình thường thì<br />
cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen :<br />
A. AAb ; aab ; Ab ; ab; b. B. Aab ; b ; Ab ; ab.<br />
C. AAbb. D. Abb ; abb ; Ab ; ab ; Aab..<br />
Câu 27: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế<br />
cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:<br />
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang<br />
132<br />
Email: lthtrang.clbgsbg@gmail.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial