TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC (2014)
LINK BOX: https://app.box.com/s/0b1qsxdln1x9ef619awf02mu15mouyud LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/16-RgRAr-69XHUMy8aQDH4ojr6I3n9UDI/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/0b1qsxdln1x9ef619awf02mu15mouyud
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/16-RgRAr-69XHUMy8aQDH4ojr6I3n9UDI/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tuyển tập <strong>25</strong> đề thi thử môn Sinh học năm <strong>2014</strong> có đáp án<br />
Tài liệu lưu hành nội bộ!<br />
Câu 16: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành<br />
nên<br />
A. các giọt côaxecva. B. các tế bào nhân thực.<br />
C. các tế bào sơ khai. D. các đại phân tử hữu cơ.<br />
Câu 17: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công<br />
nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì:<br />
A. E.coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.<br />
B. Môi trường dinh dưỡng nuôi E.coli rất phức tạp.<br />
C. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh. D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh.<br />
Câu 18: Hoocmon sinh trưởng ( GH ) được sản sinh ra ở:<br />
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Trong gan. D.<br />
Tuyến tụy.<br />
Câu 19: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,<strong>25</strong>aa. Cho<br />
biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được<br />
ở F 2 là<br />
A. 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa. B. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa.<br />
C. 9/<strong>25</strong> AA : 12/<strong>25</strong> Aa : 4/<strong>25</strong> aa. D. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40aa.<br />
Câu 20: Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng<br />
A. cơ quan thoái hóa. B. phôi sinh học. C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan tương tự.<br />
Câu 21: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài;<br />
Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Hai cây dị hợp về cả hai<br />
cặp gen trên giao phấn với nhau, thu được đời con gồm 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình quả tròn,<br />
chua chiếm tỉ lệ 24 %. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình quả<br />
tròn, ngọt chiếm tỉ lệ<br />
A. 51 %. B. 54 %. C. 24 %. D. 56 %.<br />
Câu 22: Ở ruồi giấm 2n = 8 nhiễm sắc thể. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở ruồi giấm cái có<br />
2 cặp nhiễm sắc thể mà mỗi cặp xảy ra 2 trao đổi chéo đơn không cùng lúc. Số loại giao tử được tạo<br />
ra là<br />
A. <strong>25</strong>6. B. 432. C. 144. D. 48.<br />
Mã Đề: 301<br />
Câu 23: Ở 1 quần thể ngẫu phối xét 4 gen: Gen A có 2 alen và gen B có 3 alen nằm trên cùng một<br />
cặp nhiễm sắc thể thường; Gen C có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có đoạn tương<br />
đồng trên Y. Gen D có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y không có đoạn tương đồng trên X.<br />
Quần thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về 4 gen trên?<br />
A. <strong>25</strong>2. B. 378. C. 39. D. 324.<br />
Câu 24: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau, thu được F 1<br />
toàn cây hoa trắng. Cho F 1 giao phấn với nhau thu được F 2 gồm 81,<strong>25</strong> % cây hoa trắng và 18,75 %<br />
cây hoa đỏ. Cho F 1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F 2 thu được đời con. Biết rằng không xảy<br />
ra đột biến, theo lý thuyết, ở đời con số cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về hai cặp gen trên chiếm tỉ<br />
lệ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 1/12. B. 1/24. C. 1/8. D. 1/16.<br />
Câu <strong>25</strong>: Trong một đơn phân của ADN, bazơ nitric sẽ liên kết với đường đêôxi ribôzơ ở vị trí<br />
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Email: lthtrang.clbgsbg@gmail.com<br />
209<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial