TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC (2014)
LINK BOX: https://app.box.com/s/0b1qsxdln1x9ef619awf02mu15mouyud LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/16-RgRAr-69XHUMy8aQDH4ojr6I3n9UDI/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/0b1qsxdln1x9ef619awf02mu15mouyud
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/16-RgRAr-69XHUMy8aQDH4ojr6I3n9UDI/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tuyển tập <strong>25</strong> đề thi thử môn Sinh học năm <strong>2014</strong> có đáp án<br />
Tài liệu lưu hành nội bộ!<br />
B. vùng kết thúc, vùng điều hòa, vùng mã hóa.<br />
C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.<br />
D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa.<br />
Câu 11: Xét các trường hợp sau:<br />
(1) Gen nằm trên NST giới tính ở vùng tương đồng và trên một cặp NST có nhiều cặp gen.<br />
(2) Gen nằm trong tế bào chất (trong ti thể hoặc lục lạp) và trong mỗi bào quan có nhiều gen.<br />
(3) Gen nằm trên NST thường và trên mỗi cặp NST có nhiều cặp gen.<br />
(4) Gen nằm trên NST thường và trên mỗi cặp NST có ít cặp gen.<br />
(5) Gen nằm trong tế bào chất (trong ti thể hoặc lục lạp) và trong mỗi bào quan có ít gen.<br />
(6) Gen nằm trên NST giới tính Y ở vùng không tương đồng và trên một NST có nhiều gen.<br />
Trong các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp gen không tồn tại thành cặp alen?<br />
A. 2 trường hợp. B. 3 trường hợp. C. 4 trường hợp. D. 5 trường hợp.<br />
Câu 12: Cho cây có hoa trắng tự thụ phấn được F 1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm<br />
tỉ lệ 75%. Trong số những cây hoa trắng ở F 1 , loại cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ<br />
A. 4/9 B. 1/6 C. 5/6 D. 2/9<br />
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho tất cả các nhân tố tiến hóa?<br />
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />
B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.<br />
C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen giữa các quần thể.<br />
D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.<br />
Câu 14: Tác động của chọn lọc sẽ tạo ra được sự cân bằng ổn định với cả hai loại alen trội và lặn<br />
cùng hiện diện là<br />
A. chọn lọc chống lại thể dị hợp. B. chọn lọc chống lại alen trội.<br />
C. chọn lọc chống lại thể đồng hợp. D. chọn lọc chống lại alen lặn.<br />
Câu 15: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành<br />
(operator) là<br />
A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.<br />
B. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình<br />
phiên mã.<br />
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi động phiên mã tổng hợp mARN.<br />
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết ngăn cản sự dịch mã.<br />
Câu 16: Các nghiên cứu giải mã hệ gen người hiện đại sống ở các châu lục cũng như các bằng chứng<br />
hóa thạch đã ủng hộ cho giả thuyết nào về nguồn gốc và sự tiến hóa của loài người hiện đại?<br />
A. Loài Homo sapiens hình thành từ người Homo erectus ở châu Phi, sau đó phát tán sang các<br />
châu lục khác.<br />
B. Loài Homo sapiens hình thành từ người Homo habilis ở châu Phi, sau đó phát tán sang các<br />
châu lục khác.<br />
C. Loài Homo erectus di cư từ châu Phi sang các châu lục khác, rồi từ nhiều nơi khác nhau, loài<br />
Homo erectus tiến hóa thành Homo sapiens.<br />
D. Loài Homo erectus di cư từ châu Phi sang các châu Âu, hình thành loài Homo Neanderthal,<br />
sau đó tiến hóa thành loài Homo sapiens rồi phát tán sang các châu lục khác.<br />
Câu 17: Với 3 loại nuclêotit là A, T và X, có thể hình thành bao nhiêu loại bộ ba (triplet) mã hóa<br />
cho các axit amin?<br />
A. 6. B. 9. C. 27. D. 24.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Email: lthtrang.clbgsbg@gmail.com<br />
98<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial