30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Question 4. C<br />

Giải thích: pave the way for (v): mở đường cho<br />

terminate (v): kết thúc, chấm dứt<br />

initiate (v): bắt đầu, khởi xướng<br />

=> pave the way for = initiate<br />

lighten (v): làm nhẹ bớt<br />

prevent (v): ngăn chặn<br />

Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người <strong>Anh</strong> Stephen Hawking đã giúp mở<br />

đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về <strong>độ</strong>ng lực và cơ học của hố đen vũ trụ.<br />

Đáp án: C<br />

Question 5. C<br />

Giải thích: well-off: giàu <strong>có</strong><br />

poor: nghèo<br />

wealthy: giàu <strong>có</strong><br />

=> well-off = wealthy<br />

broke: cháy túi, hết tiền<br />

kind: tốt bụng<br />

Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà<br />

chúng ta đang phải đối mặt.<br />

Đáp án: C<br />

Question 6. D<br />

Giải thích: occupied: bận rộn<br />

relaxed: không căng thẳng; ung dung<br />

possessive : <strong>chi</strong>ếm hữu<br />

=> occupied = busy<br />

comfortable: thoải mái<br />

busy: bận rộn<br />

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là hãy để bản thân luôn bận rộn.<br />

Đáp án: D<br />

Question 7. A<br />

Kiến thức: Thành ngữ<br />

Giải thích: day in day out = every single day: mỗi ngày<br />

Tạm dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa.<br />

Đáp án: A<br />

Question 8. D<br />

Giải thích: passed (v): thông qua, ban ra<br />

enforced (v): thi hành<br />

ensured (v): đảm bảo<br />

=> passed = enacted<br />

enabled (v): <strong>có</strong> khả năng<br />

enacted (v): ban hành<br />

Tạm dịch: Chính phủ vừa ban hành luật bảo vệ <strong>độ</strong>ng vật hoang dã khỏi các vụ buôn bán thương mại.<br />

Đáp án: D<br />

Question 9. C<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Giải thích: aggressive (a): xông xáo, năng nổ<br />

passive (a): bị <strong>độ</strong>ng; thụ <strong>độ</strong>ng<br />

assertive (a): khẳng định; quả quyết<br />

=> aggressive = assertive<br />

strong (a): chắc, mạnh mẽ<br />

marine (a): (thuộc) biển<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!