30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Question 21. A<br />

Giải thích: novel (a): mới lạ<br />

common (a): phổ biến, thông thường<br />

varied (a): khác nhau, phong phú<br />

=> novel >< common<br />

coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ<br />

unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị<br />

Tạm dịch: Nghiên cứu <strong>có</strong> tổ chức <strong>có</strong> thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó<br />

các khám phá tinh túy vẫn <strong>có</strong> thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ<br />

điển.<br />

Đáp án: A<br />

Question 22. B<br />

Giải thích: practical (a): thực dụng; thiết thực<br />

functional (a): thiết dụng<br />

accurate (a): chính xác, đúng đắn<br />

=> practical >< inefficient<br />

inefficient (a): không <strong>có</strong> hiệu quả cao<br />

standard (a): tiêu chuẩn; chuẩn mực<br />

Tạm dịch: Trong lịch Ai Cập, lịch thực dụng đầu tiên được tạo ra, sự ra đời của Sirius trên bầu trời buổi<br />

sáng trước khi mặt trời mọc đánh dấu sự khởi đầu của lũ lụt hàng năm của sông Nile.<br />

Đáp án: B<br />

Question 23. D<br />

Giải thích: out of this world: cực kì tốt; ngon tuyệt<br />

A. enormous (adj): lớn B. terrific (adj): tuyệt vời, xuất sắc<br />

C. strange (adj): kì lạ D. awful (adj): tệ hại, khủng khiếp<br />

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn<br />

nào ngon như thế này.<br />

Đáp án: D<br />

Question 24. D<br />

Giải thích: pessimistic (a): bi quan<br />

difficult (a): khó khăn<br />

comfortable (a): thoải mái, dễ chịu<br />

=> pessimistic >< sanguine<br />

Tạm dịch: Một người bi quan luôn nhìn mọi thứ ở các mặt tối.<br />

Đáp án: D<br />

Question 25. D<br />

Giải thích: pay some money into: nộp tiền vào<br />

put some money into: để, đưa tiền vào<br />

leave some money aside: bỏ tiền sang một bên<br />

=> pay some money into >< withdraw some money from<br />

Tạm dịch: Tôi muốn nộp tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi.<br />

Đáp án: D<br />

Question 26. C<br />

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại<br />

intelligent (a): thông minh<br />

sanguine (a): lạc quan<br />

give some money out: phát tiền ra<br />

withdraw some money from: rút tiền từ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. difficulty (n): khó khăn B. barrier (n): rào chắn, trở ngại<br />

C. advantage (n): thuận lợi D. disadvantage (n): bất lợi<br />

9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!