30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tạm dị ch: Điều kiện thờ i <strong>tiết</strong> và địa lý <strong>có</strong> thể xác định <strong>loại</strong> phương tiện giao thông đượ c sử dụng trong<br />

một vùng.<br />

Đáp án: D<br />

Question 5. D<br />

Kiến th ức: Tính từ sở h ữu<br />

Giải thích:<br />

its => their<br />

Ở đây tính t ừ sở hữu được <strong>chi</strong>a <strong>theo</strong> danh t ừ “Commercial airliners” (số nhiều) nên ta ph ải dùng tính t ừ<br />

sở hữu là “their”<br />

Tạm dị ch: Các máy bay ch ở khách thương mại không bay trong vùng lân c ận phun trào núi lử a bởi vì<br />

ngay cả một lượng tro núi lử a nhỏ cũng <strong>có</strong> thể làm hỏng <strong>độ</strong>ng cơ của chúng.<br />

Đáp án: D<br />

Question 6. C<br />

Kiến th ức: T ừ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

moist => moisture<br />

Ta cần một danh từ đứng sau <strong>độ</strong>ng từ “carries ” để bổ sung nghĩa cho <strong>độ</strong>ng từ. “moist” là tính từ mang<br />

nghĩa ẩm ướt; danh từ là “moisture”<br />

Tạm dị ch: Vào mùa hè, không khí ấm áp phía nam mang <strong>độ</strong> ẩm về phía bắc đến phía đông và trung<br />

tâm Hoa K ỳ.<br />

Đáp án: C<br />

Question 7. C<br />

Kiến thức: Cấu trúc “used to” và “be used to”<br />

Giải thích:<br />

be used to doing => be used to do<br />

Cấu trúc “used to” và “be used to”:<br />

- used to do sth: dùng để làm gì<br />

- be used to doing sth: quen với việc làm gì<br />

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần các robot sẽ được sử dụng để làm những thứ như nấu ăn.<br />

Đáp án: C<br />

Question 8. D<br />

Ki ến th ức: Quá khứ <strong>phân</strong> từ<br />

Giải thích:<br />

cook => cooked<br />

Phía trước dùng quá khứ <strong>phân</strong> từ “eaten” nên ở đây ta cũng phải dùng “cooked”<br />

Tạm dịch: Trái cây và rau quả phải được rửa cẩn thận dù ăn tươi hay nấu chín.<br />

Đáp án: D<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Question 9. C<br />

Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và <strong>độ</strong>ng từ<br />

Giải thích:<br />

have => has<br />

Trong câu, chủ ngữ là “The Netherlands” – số ít nên <strong>độ</strong>ng từ ta phải <strong>chi</strong>a là “has”<br />

5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!