30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

threat (n): mối đe doạ;<br />

problem (n): vấn đề, rắc rối<br />

vanishing (n): sự biến mất<br />

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (16)______.<br />

Tạm dịch: Hiện nay, con người ngày càng nhận ra rằng <strong>độ</strong>ng vật hoang dã trên khắp thế giới đang gặp<br />

nguy hiểm.<br />

Chọn C<br />

Question 17. C<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

disappear (v): biến mất<br />

extinct (a): tuyệt chủng<br />

vanished (a): đã biến mất, không còn nữa<br />

empty (a): trống rỗng<br />

Many species of animals are threatened, and could easily become (17) extinct if we do not make an effort<br />

to protect them.<br />

Tạm dịch: Nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng, nhiều loài đang ở bờ vực nguy hiểm sẽ dễ<br />

dàng bị tuyệt chủng.<br />

Chọn C<br />

Question 18. B<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

for life: cho cuộc sống, vì cuộc sống<br />

lively (a): sống <strong>độ</strong>ng<br />

alive (a): sống, còn sống<br />

Some birds, such as parrots, are caught (18) alive and sold as pets.<br />

for living: cho cuộc sống, để sống<br />

Tạm dịch: Một số loài <strong>chi</strong>m, như vẹt, bị bắt sống và bán làm thú nuôi.<br />

Chọn B<br />

Question 19. D<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

spoil (v): làm hỏng, làm hư<br />

wrong (a): sai, nhầm<br />

wound (v): làm bị thương<br />

harm (v): làm hại, gây tai hại<br />

Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the<br />

environment and (19) harm wildlife.<br />

Tạm dịch: Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất lại đó gây ô<br />

nhiễm môi trường và làm hại <strong>độ</strong>ng vật hoang dã.<br />

Chọn D<br />

Question 20. A<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Giải thích:<br />

left (v): còn sót lại, còn lại<br />

staying (v): ở lại, ở<br />

over (prep): vượt qua, vượt quá<br />

survive (v): sống sót<br />

The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones (20) left, unless we can<br />

solve this problem.<br />

11<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!