30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tạm dịch: Cuộc điều tra này không chỉ là vấn đề đang được tiếp tục và trên toàn thế giới mà còn là điều<br />

mà chúng tôi mong đợi sẽ tiếp tục trong một thời gian.<br />

Chọn C<br />

Question 16. A<br />

Kiến thức:<br />

Động từ khuyết thiếu<br />

Giải thích:<br />

can + V: <strong>có</strong> thể (chỉ khả năng, năng lực)<br />

must + V: phải, bắt buộc<br />

will + V: sẽ<br />

may + V: <strong>có</strong> thể, sẽ (chỉ khả năng xảy ra)<br />

Tạm dịch: Mặc dù rất nhiều mối quan ngại, việc đưa mọi người vào không gian dường như chắc chắn;<br />

chúng ta <strong>có</strong> thể nhìn thấy các thành phố mặt trăng và thậm chí là những nền văn hóa con người mới trên<br />

các hành tinh khác.<br />

Chọn A<br />

Question 17. A<br />

Kiến thức: Trật tự của tính từ trước danh từ<br />

Giải thích: Size (kích cỡ) – big + Age (tuổi tác) – old + Color (màu sắc) – green<br />

Tạm dịch: Cô ấy thực sự trân trọng <strong>chi</strong>ếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cô ấy được thừa hưởng từ<br />

ông nội.<br />

Chọn A<br />

Question 18. D<br />

Kiến thức: Phân biệt giữa can/could và be able to<br />

Giải thích:<br />

Phân biệt giữa can/could và be able to:<br />

- can/could: để diễn tả ai đó nói chung <strong>có</strong> khả năng hay được phép làm điều gì<br />

- be able to: để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, ngoài ra, để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một<br />

tình huống đặc biệt<br />

Tạm dịch: Mặc dù chơi dưới sức, <strong>độ</strong>i bóng của chúng tôi, U23 Việt Nam, đã <strong>có</strong> thể đánh bại các đối thủ<br />

của họ như Qatar và Irac.<br />

Chọn D<br />

Question 19. C<br />

Kiến thức:<br />

Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

creative (a): sáng tạo<br />

trustworthy (a): đáng tin cậy<br />

enthusiastic (a): đầy nhiệt tình<br />

unrealizable (a): không thể thực hiện, không làm được<br />

Tạm dịch: Tôi chỉ nói những bí mật của tôi với người bạn đáng tin cậy vì cô ấy không bao giờ <strong>tiết</strong> lộ cho<br />

bất cứ ai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn C<br />

Question 20. A<br />

Kiến thức: Câu hỏi đuôi<br />

Giải thích:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!