30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

việc hoàn thành nhiệm vụ của một nhóm xã hội. Các thành viên trong nhóm tìm đến những nhà lãnh đạo<br />

tài năng để "hoàn thành công việc". Mặt khác, lãnh đạo biểu hiện là lãnh đạo nhấn mạnh vào phúc lợi <strong>tập</strong><br />

thể của các thành viên trong nhóm xã hội.<br />

Exercise 7.<br />

Question 31. D<br />

Kiến thức: Liên từ<br />

Giải thích:<br />

While + clause: trong khi<br />

Such as + clause: ví dụ như<br />

As if + clause: như thể, như là…<br />

As + clause: như là, như khi<br />

They don't mix work and play so you shouldn't make jokes (31) as you do in the UK and USA when<br />

you first meet people.<br />

Tạm dịch: Họ không pha trộn công việc và chơi nên bạn không nên đùa cợt như bạn thường làm ở <strong>Anh</strong><br />

và Mỹ khi lần đầu gặp gỡ mọi người.<br />

Chọn D<br />

Question 32. A<br />

Kiến thức: Từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

sudden (adj): <strong>độ</strong>t nhiên<br />

suddenly = abruptly (adv): <strong>độ</strong>t nhiên<br />

promptly (adv): kịp thời<br />

Có danh từ “changes” ở phía sau nên từ cần điền phải là tính từ.<br />

They don't like·interruptions or (32) sudden changes of schedule.<br />

Tạm dịch: Họ không thích sự gián đoạn hoặc <strong>độ</strong>t ngột thay đổi lịch trình.<br />

Chọn A<br />

Question 33. D<br />

Kiến thức: Cách dùng another, other, others, the other, the others<br />

Giải thích:<br />

ANOTHER:<br />

Other/Others:<br />

- Another (adj) + danh từ số ít (singular noun): cái khác (chưa xác định)<br />

- Another (pronoun): được sử dụng như đại từ: cái khác (chưa xác định)<br />

- Other (adj) + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được : (những) cái khác<br />

- Other + danh từ số nhiều = Others: những cái khác (chưa xác định)<br />

The other/ The others: - The other (adj) + danh từ: cái còn lại (xác định)<br />

- The other (pronoun): được sử dụng như đại từ: cái còn lại (xác định)<br />

- The other + danh từ số nhiều = The others: những cái còn lại (xác định)<br />

At meeting, it's important to follow the agenda and not interrupt (33) the other speaker.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tạm dịch: Tại cuộc họp, điều quan trọng là tuân <strong>theo</strong> chương trình nghị sự và không làm gián đoạn diễn<br />

giả khác.<br />

Chọn D<br />

Question 34. A<br />

Kiến thức: Cụm <strong>độ</strong>ng từ<br />

15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!