30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.<br />

Đáp án: C<br />

Question 23. C<br />

Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì<br />

dismiss (v): cach chưc<br />

criticize (v): chỉ trích<br />

=> was acclaimed >< came under fire<br />

acclaim (v): hoan hô<br />

penalize (v): xử phạt<br />

Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.<br />

Đáp án: C<br />

Question 24. B<br />

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ<br />

Giải thích: advocate: ủng hộ<br />

support (v): ủng hộ<br />

annul (v): hủy bỏ<br />

=> oppose >< advocate<br />

oppose (v): phản đối<br />

convict (v): kêt an<br />

Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau<br />

đớn.<br />

Đáp án: B<br />

Question 25. C<br />

Giải thích: get into hot water: gặp rắc rối<br />

A. get into trouble: gặp rắc rối B. fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến<br />

C. remain calm: giữ ổn định D. stay safe: an toàn<br />

=> get into hot water >< remain calm<br />

Tạm dịch: James <strong>có</strong> thể gặp rắc rối khi lái xe với tốc <strong>độ</strong> cao sau khi uống rượu.<br />

Đáp án: C<br />

Question 26. D<br />

Giải thích: minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)<br />

from time to time: thỉnh thoảng<br />

again and again: lặp đi lặp lại<br />

=> minute by minute >< very slowly<br />

Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.<br />

Đáp án: D<br />

Question 27. B<br />

Giải thích: apples and oranges: hoàn toàn khác nhau<br />

time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại<br />

very slowly: rất chậm<br />

containing too many technical details: chứa quá nhiều <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> kỹ thuật<br />

very similar: rất tương đồng<br />

completely different: hoàn toàn khác nhau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

very complicated: rất phức tạp<br />

=> apples and oranges >< very similar<br />

Tạm dịch: Jose đã <strong>có</strong> một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng rất<br />

khác nhau.<br />

Đáp án: B<br />

Question 28. A<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!