30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giải thích:<br />

might have done sth: <strong>có</strong> thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)<br />

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì<br />

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)<br />

can have done sth: <strong>có</strong> thể đã làm gì (chỉ khả năng thực hiện)<br />

Tạm dịch: Tối qua chắc hẳn trời đã mưa vì mặt đất rất ướt.<br />

Chọn B<br />

Question 26. D<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

liquidate (v): thanh toán, thanh lý<br />

abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ<br />

drown (v): làm ngập nước<br />

demolish (v): phá hủy, đánh đổ<br />

Tạm dịch: Cuộc oanh tạc từ biển và không khí đã phá huỷ phần lớn thành phố.<br />

Chọn D<br />

Question 27. D<br />

Kiến thức: Từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

memory (n): trí nhớ<br />

memorial (n): đài tưởng niệm<br />

Sau mạo từ “a” và trước danh từ “event” cần dùng tính từ.<br />

memorized (a): đã được ghi nhớ<br />

memorable (n): đáng nhớ<br />

Tạm dịch: Ngày đầu tiên đi học là sự kiện đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi.<br />

Chọn D<br />

Question 28. C<br />

Kiến thức: Sự kết hợp từ<br />

Giải thích: Cụm từ “take measures to V”: thực hiện các biện pháp để làm gì<br />

Tạm dịch: Nếu chúng ta không <strong>có</strong> biện pháp để bảo vệ cá voi thì chúng sẽ biến mất mãi mãi.<br />

Chọn C<br />

Question 29. B<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

take on something: đảm nhiệm, nhận.<br />

offer to do something (v): xung phong giúp đỡ làm gì<br />

field (v): tạo ra một nhóm người tham gia vào một hoạt <strong>độ</strong>ng hoặc sự kiện<br />

subject to something (v): phải chịu, khó tránh khỏi<br />

place (v): đặt, để vào, to place something for: đưa cho, giao cho.<br />

Tạm dịch: Những người nhận thêm công việc thứ hai không tránh khỏi việc chịu đựng căng thẳng lớn<br />

hơn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn B<br />

Question 30. A<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

available (a): <strong>có</strong> sẵn, sẵn sàng<br />

capable (a): <strong>có</strong> khả năng<br />

10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!