30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

So sánh hơn với tính từ dài: more + long adj<br />

least hard => less hard<br />

Tạm dịch: Bạn càng mệt mỏi, bạn càng ít <strong>tập</strong> trung.<br />

Đáp án: C<br />

Question 34. D<br />

Kiến th ức: Sự hòa hợp v ề từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích: Sau giới từ “of” là một loạt các danh t ừ “ food”, “ recreation” => cần 1 danh từ đứng sau<br />

“and” to have economic => economic<br />

Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào nó như là một nguồn thức ăn, <strong>giải</strong> trí và các<br />

cơ hội kinh tế.<br />

Đáp án: D<br />

Question 35. B<br />

Kiến th ức: D ạng củ a từ, từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích: “associated with doing sth”: liên quan tới việc làm gì<br />

Ngoài ra, phía sau các <strong>độ</strong> ng từ tương ứng cũng được <strong>chi</strong>a V-ing (avoiding, finding) nên ở đây cũng phải<br />

<strong>chi</strong>a V-ing<br />

selection => selecting<br />

Tạm dị ch: Các nhà nghiên cứu <strong>độ</strong>ng vật đã xác định được nhiều mẫu hành vi liên quan đến việc lựa<br />

<strong>chọn</strong> nơi ở, tránh thú ăn thịt và tìm kiếm thức ăn.<br />

Đáp án: B<br />

Question 36. D<br />

Kiến th ức: Cấu trúc câu “It was not until … that …”<br />

Giải thích: Cấu trúc "It is/was not until..." phải nối với mệnh đề <strong>theo</strong> sau b ằng "that" không dùng<br />

"when". when => that<br />

Tạm dịch: Mãi đến năm 1937, nguồn sông Nile ở phía Nam được phát hiện.<br />

Đáp án: D<br />

Question 37. C<br />

Kiến th ức: cách dùng của “few” và “little”<br />

Giải thích: Little + danh từ không đếm đượ c: rất ít, không đủ để (<strong>có</strong> khuynh hướng phủ định)<br />

A little + danh từ không đếm được: <strong>có</strong> một chút, đủ để làm gì.<br />

Few + danh từ đếm đượ c số nhiều: rất ít, không đ ủ để làm gì (<strong>có</strong> tính phủ định)<br />

A few + danh từ đếm được số nhiều: <strong>có</strong> một chút, đủ để làm gì.<br />

“Towns” là danh từ đếm được số nhiều => ph ải đi với “few”<br />

little => few<br />

Tạm dị ch: Nhiều trăm năm về trước, <strong>có</strong> rất ít làng và thị trấn ở nước <strong>Anh</strong>.<br />

Đáp án: C<br />

Question 38. B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Kiến th ức: Tính từ<br />

Giải thích: Find + smt + tính từ: thấy cái gì đó như thế nào<br />

strangely => strange<br />

Tạm dịch: Tôi thấ y cái kính áp tròng mới ban đầu khá là lạ lẫm, nhưng cuối cùng tôi cũng quen.<br />

Đáp án: B<br />

11<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!