30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tạm dịch: <strong>Anh</strong> ấy rất đáng trí. <strong>Anh</strong> ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với<br />

những gì anh ấy nên nghĩ về.<br />

Đáp án: A<br />

Question 28. A<br />

Giải thích:<br />

secret (a): bí mật<br />

revealed (a): được <strong>tiết</strong> lộ<br />

accessible (a): <strong>có</strong> thể tiếp cận<br />

=> secret >< revealed<br />

frequented (a): thường xuyên<br />

lively (a): sống <strong>độ</strong>ng<br />

Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ phải giữ bí mật về những đề xuất này với chủ tịch.<br />

Đáp án: A<br />

Question 29. A<br />

Giải thích: focus on: chú ý đến, để ý tới<br />

A. to pay no attention to: không để ý tới B. be interested in: thích thú với<br />

C. be related: liên quan D. express interest in: thể hiện hứng thú với<br />

=> focus on >< to pay no attention to<br />

Tạm dịch: Khi đang được phỏng vấn, bạn nên chú ý tới điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc đang<br />

hỏi bạn.<br />

Đáp án: A<br />

Question 30. C<br />

Giải thích: encouraged (v): <strong>độ</strong>ng viên<br />

A. unpardoned (không tồn tại từ này trong từ điển) B. misconstrue (v): hiểu sai, <strong>giải</strong> thích sai<br />

C. disouraged (v): làm nản lòng, làm nhụt chí D. impaired (v): làm hư hỏng<br />

=> encouraged >< discouraged<br />

Tạm dịch: Họ luôn luôn ủng hộ tôi trong tất cả mọi thứ tôi muốn làm.<br />

Đáp án: C<br />

Question 31. D<br />

Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ<br />

being efficient: hiệu quả<br />

being cheerful: vui vẻ<br />

=> punctuality >< being late<br />

Tạm dịch: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn.<br />

Đáp án: D<br />

Question 32. B<br />

Giải thích: temporary (a): tạm thời, nhất thời<br />

mutable (a): hay thay đổi<br />

passing (a): thoáng qua<br />

=> temporary >< permanent<br />

being courteous: lịch sự<br />

being late: muộn, trễ<br />

permanent (a): lâu dài, bền lâu<br />

transitory (a): ngắn ngủi; nhất thời<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tạm dịch: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác<br />

nhau.<br />

Đáp án: B<br />

Question 33. D<br />

10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!