30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giải thích:<br />

Ta dùng quá khứ <strong>phân</strong> từ (PP) để tạo mệnh đề quan hệ rút gọn đối với câu bị <strong>độ</strong>ng (<strong>dạng</strong> chủ <strong>độ</strong>ng ta<br />

dùng hiện tại <strong>phân</strong> từ).<br />

Câu đầy đủ: Valentine’s Day, which is originated from Roman, is now celebrated all over the world.<br />

Tạm dịch: Ngày Valentine, bắt nguồn từ La Mã, hiện đang được tổ chức trên toàn thế giới.<br />

Chọn D<br />

Question 37. B<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

well-advised (a): khôn ngoan, thận trọng<br />

inadvisable (a) = not sensible or wise; that you would advise against: không hợp lý hoặc khôn ngoan; mà<br />

bạn sẽ tư vấn không thực hiện<br />

advisable (a): nên; khôn ngoan<br />

ill-advised (a): (not sensible; likely to cause difficulties in the future) không hợp lý; <strong>có</strong> khả năng gây ra<br />

những khó khăn trong tương lai<br />

Tạm dịch: Cho đến khi tình hình lắng xuống, sẽ là không khôn ngoan nếu du lịch đến đất nước đó.<br />

Chọn B<br />

Question 38. C<br />

Kiến thức: Từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau<br />

alternative (a): <strong>có</strong> thể <strong>chọn</strong> để thay cho một cái khác<br />

=> alternative energy sources: nguồn năng lượng thay thế<br />

alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau<br />

altering (hiện tại <strong>phân</strong> từ): thay đổi, đổi<br />

Tạm dịch: Nếu nguồn cung dầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế<br />

sớm.<br />

Chọn C<br />

Question 39. B<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

comment (v): bình luận<br />

make (v): làm<br />

=> carry out a survey: tiến hành khảo sát<br />

carry out: tiến hành<br />

fill (v): điền<br />

Tạm dịch: Một khảo sát được tiến hành để nghiên cứu về ảnh hưởng của truyền thông với thanh thiếu<br />

niên.<br />

Chọn B<br />

Question 40. C<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Giải thích:<br />

tuition (n): học phí<br />

debt (n): khoản nợ<br />

livelihood (n): kế sinh nhai ( earn a livelihood: kiếm kế sinh nhai)<br />

finance (n): tài chính<br />

12<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!