30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

stands in life: trong cuộc sống<br />

is still in good condition: vẫn trong tình trạng tốt<br />

remains in effect: vẫn <strong>có</strong> hiệu lực<br />

=> hold good = remain in effect<br />

Tạm dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực<br />

Đáp án: D<br />

Question 21. B<br />

Giải thích: dilemma (n): thế lưỡng nan, thế khó xử<br />

situation (n) : tình thế, tình hình<br />

solution (n) : <strong>giải</strong> pháp<br />

=> dilemma = predicament<br />

predicament (n) : tình trạng khó xử<br />

embarrassment (n): sự lúng túng<br />

Tạm dịch: Cụm từ "out of the frying pan and into the fire" <strong>có</strong> nghĩa là đi từ tình thế tiến thoái lưỡng nan<br />

này sang một tình huống tiến thoái lưỡng nan khác còn tệ hơn.<br />

Đáp án: B<br />

Question 22. D<br />

Giải thích: put one's foot in one's mouth: nói sai, nói điều gì khiến bản thân xấu hổ, hối hận<br />

move rapidly: di chuyển nhanh<br />

fall asleep: buồn ngủ<br />

=> put one's foot in one's mouth = say the wrong thing<br />

trip over one’s big feet: tự vấp ngã<br />

say the wrong thing: nói điều gì đó sai<br />

Tạm dịch: Tại mỗi cuộc họp khoa, cô Volatie luôn luôn nói sai điều gì đó.<br />

Đáp án: D<br />

Question 23. C<br />

Giải thích: immutable (a): không thay đổi, bất biến<br />

constantly (adv): [một cách] liên tục<br />

unchangeable (a): không thay đổi<br />

=> immutable = unchangeable<br />

alterable (a): <strong>có</strong> thể thay đổi<br />

everlasting (a): mãi mãi, vĩnh viễn<br />

Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, đó là với giả định rằng cảm xúc của họ với nhau là bất biến và sẽ<br />

không bao giờ thay đổi.<br />

Đáp án: C<br />

Question 24. B<br />

Giải thích: a tall story: chuyện khó tin<br />

cynical (a): ích kỷ, vô sỉ<br />

untrue (a): không đúng, sai sự thật<br />

=> a tall story = unbelievable<br />

unbelievable (a): không thể tin được<br />

exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại<br />

Tạm dịch: Sự khác biệt về di truyền làm cho một chủng tộc vượt trội hơn một chủng tộc khác chẳng là gì<br />

ngoài một câu chuyện khó tin.<br />

Đáp án: B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Question 25. B<br />

Giải thích: take it for granted: cho nó là đúng<br />

permit it: thừa nhận nó<br />

accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra<br />

object to it: phản đối nó<br />

9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!