30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

break out: bùng ra, nổ ra<br />

come up: nhú lên, mọc, nảy sinh<br />

Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía bắc của đất<br />

nước.<br />

Chọn C<br />

Question 15. D<br />

Kiến thức: Từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

Cần 1 danh từ đứng sau “safety” để tạo thành cụm danh từ.<br />

regulate ( <strong>độ</strong>ng từ): quy định<br />

regulatory ( tính từ): quy định<br />

=> safety regulations: những quy định về an toàn (lao <strong>độ</strong>ng)<br />

regulative ( tính từ): <strong>có</strong> thể điều chỉnh<br />

regulations ( danh từ): luật, các quy định<br />

Tạm dịch: Chính quyền quận đã yêu cầu cập nhật các quy định về an toàn cho Nhà máy điện DRCY.<br />

Chọn D<br />

Question 16. B<br />

Kiến thức: Cụm <strong>độ</strong>ng từ<br />

Giải thích:<br />

break out: phá vỡ<br />

keep out: tránh xa<br />

make out: nhận ra<br />

take out: đưa ra<br />

Tạm dịch: Trời quá sương đến nỗi lái xe không nhận ra biển báo giao thông.<br />

Chọn B<br />

Question 17. C<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

obligation (n): nghĩa vụ<br />

commitment (n): sự cam kết, quyết tâm<br />

engagement (n): sự tham gia<br />

persuation (n): sự thuyết phục<br />

Tạm dịch: Có 1 điều là anh ta thiếu đi sự quyết tâm <strong>theo</strong> đuổi nhiệm vụ tới cùng.<br />

Chọn C<br />

Question 18. D<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

exchange (v): trao đổi<br />

convert (v): chuyển đổi<br />

transfer (v): dời, chuyển<br />

convey (v): truyền đạt, diễn tả<br />

Tạm dịch: Rất khó để chuyển tải ý nghĩa chính xác của một thành ngữ bằng <strong>tiếng</strong> nước ngoài.<br />

Chọn D<br />

Question 19. A<br />

Kiến thức: Cách sử dụng “other”<br />

Giải thích:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

the others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định<br />

others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định<br />

other + danh từ số nhiều = others<br />

the other: thay thế cho danh từ số ít, đã xác định<br />

Tạm dịch: Chỉ <strong>có</strong> 3 học sinh trong lớp là nữ, còn lại đều là nam.<br />

8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!