30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Question 16. A<br />

Kiến thức: Sự kết hợp từ<br />

Giải thích:<br />

making (v): làm<br />

giving (v): tặng<br />

make a choice: đưa ra sự lựa <strong>chọn</strong><br />

taking (v): <strong>chi</strong>ếm lấy, lấy<br />

having (v): <strong>có</strong><br />

In this world of diversity, (16) making such a choice is not easy for both <strong>chi</strong>ldren and parents.<br />

Tạm dịch: Trong thế giới đa <strong>dạng</strong> này, dễ để đưa ra sự lựa <strong>chọn</strong> cho cả bố mẹ và con cái<br />

Chọn A<br />

Question 17. A<br />

Kiến thức: Liên từ<br />

Giải thích:<br />

In addition: Ngoài ra<br />

For example: Ví dụ như<br />

Otherwise: Mặt khác<br />

Therefore: Chính vì thế<br />

Besides, there were only a few distinctive professional careers like doctor, engineer, accountant, nurse,<br />

teacher, etc. to think about. Most higher learning usually led to a financially successful life. (17) In<br />

addition, the cost of education was not so high.<br />

Tạm dịch: Bên cạnh đó, chỉ <strong>có</strong> một vài ngành chuyên môn riêng biệt như bác sĩ, kỹ sư, kế toán, y tá, giáo<br />

viên .... Hầu hết học đại học sẽ thường dẫn đến cuộc sống thành công về mặt tài chính. Ngoài ra, <strong>chi</strong> phí<br />

giáo dục cũng không cao.<br />

Chọn A<br />

Question 18. B<br />

Kiến thức: Đại từ quan hệ<br />

Giải thích:<br />

Câu đã <strong>có</strong> chủ ngữ “world” và <strong>độ</strong>ng từ “is” nên chỗ trống cần điền phải là đại từ quan hệ thay thế cho<br />

danh từ chỉ vật “things” => dùng “that”<br />

Today‟s world is entirely different from the things (18) that have just been described.<br />

Tạm dịch: Thế giới hôm nay hoàn toàn khác với những gì vừa được mô tả.<br />

Chọn B<br />

Question 19. A<br />

Kiến thức: Từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống do trước đó <strong>có</strong> tính từ “new”<br />

competition (n): sự cạnh tranh<br />

competitive ( adj): mang tính cạnh tranh<br />

competitively (adv): một cách đầy cạnh tranh<br />

compete (v): cạnh tranh.<br />

The job market is constantly changing due to innovative technology and new (19) competition.<br />

Tạm dịch: Thị trường việc làm liên tục thay đổi do công nghệ sáng tạo và sự cạnh tranh mới.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chọn A<br />

Question 20. C<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

apply (v): ứng tuyển<br />

decide (v): quyết định<br />

study (v): học <strong>tập</strong><br />

employ (v): thuê<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!