30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Question 1 B Question 11 D Question 21 A Question 31 D Question 41 C<br />

Question 2 C Question 12 C Question 22 B Question 32 A Question 42 A<br />

Question 3 B Question 13 A Question 23 D Question 33 D Question 43 B<br />

Question 4 A Question 14 B Question 24 C Question 34 B Question 44 B<br />

Question 5 D Question 15 A Question 25 A Question 35 A Question 45 A<br />

Question 6 B Question 16 A Question 26 C Question 36 A Question 46 D<br />

Question 7 D Question 17 D Question 27 D Question 37 B Question 47 B<br />

Question 8 A Question 18 A Question 28 A Question 38 A Question 48 A<br />

Question 9 B Question 19 B Question 29 B Question 39 C Question 49 B<br />

Question 10 C Question 20 B Question 30 C Question 40 D Question 50 B<br />

Exercise 1.<br />

Question 1: B<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

fresh (adj): tươi, sạch<br />

clean (adj): sạch sẽ<br />

pure water: nước sạch<br />

They lived healthily, drank (1) pure water and breathed fresh air.<br />

pure (adj): tinh khiết<br />

boiled (adj): đun sôi<br />

Tạm dịch: Họ sống lành mạnh, uống nước tinh khiết và hít thở không khí trong lành.<br />

Chọn B<br />

Question 2: C<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

significant (adj): <strong>có</strong> ý nghĩa, quan trọngmajor (adj): lớn, nghiêm trọng<br />

main =<strong>chi</strong>ef (adj): chủ yếu, chính<br />

major threats: những mối đe dọa nghiêm trọng<br />

The world today is faced with many (2) major threats.<br />

Tạm dịch: Thế giới ngày nay đang phải đối mặt với nhiều mối đe dọa nghiêm trọng<br />

Chọn C<br />

Question 3: B<br />

Kiến thức: Giới từ<br />

Giải thích: be worried about: lo lắng về<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

People all over the world are worried (3) about things that are happening to the environment.<br />

Tạm dịch: Mọi người trên toàn thế giới lo lắng về những điều đang xảy ra với môi trường.<br />

Chọn B<br />

Question 4: A<br />

Kiến thức: Câu chẻ<br />

Giải thích: It is/was + cụm từ được nhấn mạnh + that/whom/who +…<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!