30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giải thích: insult (v): lăng mạ, sỉ nhục<br />

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối<br />

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn<br />

=> insult = offend<br />

offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng<br />

depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn<br />

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ <strong>có</strong> số lượng người <strong>theo</strong> dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự<br />

giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự <strong>có</strong> thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho<br />

là xúc phạm một vị anh hùng quân <strong>độ</strong>i.<br />

Đáp án: B<br />

Question 16. D<br />

Giải thích: persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì<br />

endure (v): chịu đựng<br />

repeat (v): lặp lại<br />

=> persist = insist<br />

remain (v): duy trì<br />

insist (v): khăng khăng, cố nài<br />

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người<br />

hơn.<br />

Đáp án: D<br />

Question 17. D<br />

Giải thích: pose (v): đặt câu hỏi<br />

A. space (v): đặt cách nhau B. inform (v): thông báo<br />

C. solve (v): <strong>giải</strong> quyết D. present (v): đặt câu hỏi<br />

=> pose = present<br />

Tạm dịch: Khi được đặt ra với một phương trình toán học phức tạp, một số học sinh tìm kiếm sự trợ giúp<br />

của một giáo viên.<br />

Đáp án: D<br />

Question 18. B<br />

Giải thích: advent (n): phần đầu<br />

A. end (n): phần cuối B. commencement (n): phần đầu<br />

C. creation (n): sự tạo thành D. climax (n): phần cao trào<br />

=> advent = commencement<br />

Tạm dịch: Ở phần đầu của bài diễn thuyết, anh ý kể một trò đùa nhưng mọi người đã không cười.<br />

Đáp án: B<br />

Question 19. B<br />

Giải thích: withstand (v): chịu đựng được<br />

sponsor (v): tài trợ<br />

stabilize in (v): ổn định<br />

=> endured = withstood<br />

endure (v): tiếp tục tồn tại<br />

extend (v): mở rộng<br />

Tạm dịch: Chương trình mở rộng đầu tiên được thành lập năm 1873 tại Đại học Cambridge đã thành<br />

công với việc thay đổi xu hướng phổ biến.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đáp án: B<br />

Question 20. D<br />

Giải thích: hold good (v): còn hiệu lực<br />

remain for good: vẫn còn tốt<br />

8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!