30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ và bảo tồn các loài gặp nguy hiểm, môi trường <strong>có</strong> thể mất đa <strong>dạng</strong><br />

sinh học.<br />

Chọn A<br />

Question 45. C<br />

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - <strong>độ</strong>ng từ<br />

Giải thích:<br />

“Every of the committee members”được <strong>chi</strong>a như ngôi thứ ba số ít, và thời điểm ở quá khứ (yesterday)<br />

=> was<br />

Tạm dịch: Mỗi thành viên trong ủy ban đều hài lòng với hội đồng quản trị trong cuộc họp ngày hôm qua.<br />

Chọn C<br />

Question 46. D<br />

Kiến thức: Thì hiện tại đơn<br />

Giải thích:<br />

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành <strong>độ</strong>ng xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao<br />

Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì<br />

hiện tại đơn: S + V(s/es)<br />

Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.<br />

Chọn D<br />

Question 47. A<br />

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ<br />

Giải thích:<br />

Đại từ quan hệ:<br />

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ<br />

- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)<br />

- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.<br />

- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau <strong>độ</strong>ng từ hoặc giới từ.<br />

Stress (n): sự căng thẳng => danh từ chỉ vật<br />

Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, <strong>có</strong> thể dẫn đến bệnh tật.<br />

Chọn A<br />

Question 48. C<br />

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành<br />

Giải thích:<br />

Trong câu <strong>có</strong> trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.<br />

Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has +Ved/ V3<br />

Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra.<br />

Chọn C<br />

Question 49. A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Kiến thức: Mạo từ<br />

Giải thích:<br />

Trước bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner) không dùng mạo từ have sth for breakfast: ăn gì vào<br />

bữa sáng<br />

Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?<br />

13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!