30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Các tình nguyện viên ăn bữa ăn của họ, tắm vòi sen và trải qua các cuộc kiểm tra y tế mà không bao giờ<br />

ngồi lên. Đó thậm chí còn khó khăn hơn những gì xảy ra, đặc biệt là khi bạn nhận ra rằng không <strong>có</strong> vị<br />

khách nào nào được phép vào thăm. Tuy nhiên, mỗi tình nguyện viên đều <strong>có</strong> điện thoại di <strong>độ</strong>ng, cũng như<br />

truy cập vào các bộ phim, trò chơi và âm nhạc mới nhất. Đáng ngạc nhiên, mọi người đều <strong>có</strong> tâm trạng<br />

thoải mái vào cuối những ngày 90, "Tôi sẽ trải nghiệm lại", một trong số các tình nguyện viên nói. "Thật<br />

là mất phương hướng, nhưng chúng tôi biết rằng chúng tôi đang đóng góp cho nghiên cứu y khoa và thăm<br />

dò vũ trụ ".<br />

Exercise 9.<br />

Question 41. A<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

show (v): thể hiện<br />

pay (v): trả (tiền)<br />

draw (v): thu hút<br />

point (v): chỉ ra<br />

Meanwhile, to (41) show respect for their customs, it would flatter them to offer a slight bow when being<br />

introduced.<br />

Tạm dịch: Trong khi đó, để tỏ lòng tôn trọng về phong tục của họ, họ sẽ nâng nó lên một cách nhẹ nhàng<br />

khi được giới thiệu.<br />

Chọn A<br />

Question 42. D<br />

Kiến thức:<br />

Từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

Cần 1 tính từ đứng sau “be” điền vào chỗ trống.<br />

impolitely (adv): 1 cách bất lịch sự<br />

politely (adv): 1 cách lịch sự<br />

impoliteness (n ): sự bất lịch sự<br />

impolite (adj): bất lịch sự<br />

Prolonged direct eye contact is considered to be (42) impolite or even intimidating.<br />

Tạm dịch: Nhìn trực tiếp bằng mắt 1 lúc lâu được xem như là bất lịch sự, thậm chí là đe dọa.<br />

Chọn D<br />

Question 43. B<br />

Kiến thức: Giới từ<br />

Giải thích:<br />

about: về<br />

for: cho<br />

with: với<br />

upon: trên<br />

It is rude to stand (43) with your hand or hands in your pockets, Tạm dịch: Thật thô lỗ khi đứng với bàn<br />

tay của bạn đút trong túi,<br />

Chọn B<br />

Question 44. A<br />

Kiến thức: Liên từ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Giải thích:<br />

or: hoặc là<br />

but: nhưng<br />

either: hoặc là ... hoặc<br />

nor: cũng không<br />

especially when greeting someone (44) or when addressing a group of people.<br />

18<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!