30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

But: nhưng<br />

For = Because: bởi vì<br />

While: trong khi (thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề)<br />

(45) _____homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason.<br />

Tạm dịch: Trong khi việc làm bài <strong>tập</strong> ngày nay vẫn <strong>có</strong> nghĩa là dành thời gian ở thư viện, nhưng là vì<br />

một lý do khác hẳn.<br />

Chọn C<br />

Question 42. A<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

connect to the Internet: kết nối với mạng Internet<br />

link between A and B: link được dùng với nghĩa kết nối giữa A và B<br />

search for (v): tìm kiếm<br />

look (v): nhìn<br />

Rather than using books for research, students today are (42) connecting to the Internet to download<br />

enormous amounts of data available online.<br />

Tạm dịch: Thay vì dùng sách để nghiên cứu, ngày nay học sinh kết nối Internet để tải về một khối lượng<br />

dữ liệu khổng lồ <strong>có</strong> sẵn trên mạng.<br />

Chọn A<br />

Question 43. B<br />

Kiến thức: Từ <strong>loại</strong><br />

Giải thích:<br />

select (v): lựa <strong>chọn</strong><br />

selectively (adv): đã được lựa <strong>chọn</strong><br />

Sở hữu cách + danh từ<br />

selective (adj): đã được lựa <strong>chọn</strong><br />

selection (n): sự lựa <strong>chọn</strong><br />

In the past, students were limited to their school’s (43) selection of books.<br />

Tạm dịch: Ngày xưa học sinh bị giới hạn với tuyển <strong>tập</strong> sách của trường.<br />

Chọn B<br />

Question 44. B<br />

Kiến thức: Sự kết hợp từ<br />

Giải thích: make sure: đảm bảo<br />

Students, however, do have to (44) make sure that the information they find online is true.<br />

Tạm dịch: Tuy nhiên, học sinh phải chắc chắn rằng thông tin chúng tìm được trên mạng là đúng.<br />

Chọn B<br />

Question 45. A<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

materials (n): chất liệu/ tài liệu<br />

structures (n): cấu trúc<br />

systems (n): hệ thống<br />

sources (n): nguồn<br />

This is because online (45) materials allow students to electronically upload their homework for their<br />

teachers to read and mark.<br />

Tạm dịch: Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài <strong>tập</strong> về nhà lên để giáo viên đọc và chấm<br />

điểm.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

17<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!