30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tạm dịch:Tại sao nhiều thanh thiếu niên lại <strong>có</strong> sức để chơi trò chơi điện tử cho đến khuya, nhưng không<br />

đủ sức ra khỏi giường đến trường kịp giờ?<br />

Chọn C<br />

Question 27. D<br />

Kiến thức: Từ chỉ định lượng<br />

Giải thích:<br />

few + danh từ số nhiều đếm được: rất ít, một ít<br />

much + danh từ không đếm được: nhiều<br />

little + danh từ không đếm được: rất ít, một ít<br />

less… than: ít …hơn<br />

According to a new report, today's generation of <strong>chi</strong>ldren are in danger of getting so (27) little sleep<br />

Tạm dịch: Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay đang gặp nguy hiểm vì ngủ quá ít<br />

Chọn D<br />

Question 28. C<br />

Kiến thức: Ttừ vựng<br />

Giải thích:<br />

geopardy (n): nguy cơ<br />

risk (n): nguy hiểm<br />

(be) at risk: gặp nguy hiểm<br />

threat (n): đe dọa<br />

that they are putting their mental and physical health at (28) risk.<br />

danger (n): sự nguy hiểm<br />

Tạm dịch: đến <strong>mức</strong> họ đang <strong>có</strong> nguy cơ về sức khoẻ tinh thần và thể chất của mình.<br />

Chọn C<br />

Question 29. B<br />

Kiến thức: Liên từ<br />

Giải thích:<br />

or: hoặc<br />

whereas: trong khi<br />

because: bởi vì<br />

so: vì thế<br />

Adults can easily survive on seven to eight hours' sleep a night, (29) because teenagers require nine or ten<br />

hours.<br />

Tạm dịch: Người lớn <strong>có</strong> thể chỉ cần từ 7 đến 8 <strong>tiếng</strong> ngủ mỗi đêm, trong khi thanh thiếu niên cần 9 đến<br />

10 <strong>tiếng</strong>.<br />

Chọn B<br />

Question 30. B<br />

Kiến thức: Từ vựng<br />

Giải thích:<br />

put (v): <strong>độ</strong>ng từ<br />

bring (v): mang lại<br />

get (v): đạt được, <strong>có</strong><br />

make (v): tạo nên<br />

According to medical experts, one in five youngsters (30) gets anything between two and five hours'<br />

sleep a night less than their parents did at their age.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tạm dịch: Theo các chuyên gia y khoa thì cứ 5 thanh thiều niên thì <strong>có</strong> 1 người ngủ ít hơn bố mẹ họ khi<br />

cùng tuổi từ 2 đến 5 <strong>tiếng</strong>.<br />

Chọn B<br />

Dịch bài đọc:<br />

Tại sao nhiều thanh thiếu niên lại <strong>có</strong> sức để chơi trò chơi điện tử cho đến khuya, nhưng không đủ sức ra<br />

khỏi giường đến trường kịp giờ? Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay đang gặp nguy hiểm vì<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

13<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!