30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án: B<br />

Question 17. A<br />

Giải thích: lucrative (a): sinh lợi<br />

unprofitable (a): không sinh lợi, không <strong>có</strong> <strong>lời</strong><br />

inexpensive (a): rẻ<br />

=> lucrative >< unprofitable<br />

impoverished (a): nghèo khổ<br />

unfavorable (a): không thuận lợi<br />

Tạm dịch: Quần áo golf đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả các nhà sản xuất và các ngôi<br />

sao golf.<br />

Đáp án: A<br />

Question 18. A<br />

Giải thích: veracity (n): tính chân thực, xác thực<br />

inexactness (n): tính không chính xácfalsehoodness (n): sự giả dối<br />

unaccuracy (n): không đúng, sai<br />

=> veracity >< inexactness<br />

unfairness (n): sự bất công<br />

Tạm dịch: Trừ khi bạn nhận được thông tin từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác<br />

thực của các sự kiện cho đến khi bạn đã xác nhận chúng ở nơi khác.<br />

Đáp án: A<br />

Question 19. C<br />

Giải thích: invaluable (a): <strong>có</strong> giá trị rất cao, vô giá<br />

valuable (a): <strong>có</strong> giá trị lớn, quý báu<br />

worthless (a): vô giá trị; vô dụng<br />

=> invaluable >< worthless<br />

important (a): quan trọng<br />

priceless (a): vô giá, quý báu<br />

Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.<br />

Đáp án: C<br />

Question 20. D<br />

Giải thích: impertinent (a): xấc láo, hỗn xược<br />

healthy (a): khoẻ mạnh<br />

inadequate (a): không thỏa đáng<br />

=> impertinent >< respectful<br />

smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ<br />

respectful (a): tôn trọng<br />

Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái <strong>độ</strong> của anh với cha khá xấc láo.<br />

Đáp án: D<br />

Question 21. C<br />

Giải thích: behind closed doors (idiom): kín, không công khai<br />

privately (adv): riêng<br />

publicly (adv): công khai<br />

=> behind closed doors >< publicly<br />

safely (adv): an toàn<br />

dangerously (adv): nguy hiểm<br />

Tạm dịch: Ủy ban chỉ định luôn gặp mặt kín, vì sợ thảo luận của họ bị biết sớm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đáp án: C<br />

Question 22. C<br />

Giải thích: lose contact with: mất liên lạc với<br />

make room for: dành chỗ cho<br />

get in touch with: giữ liên lạc với<br />

=> lose contact with >< get in touch with<br />

put in charge of: giao phó/ ủy thác trách nhiệm<br />

lose control of: mất kiểm soát<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!