30.04.2019 Views

4000 Bài tập tiếng Anh chọn lọc theo dạng & phân loại theo mức độ (có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

https://app.box.com/s/0dezrbeq2cduqkcwv6izj95cxu0l6eia

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

later than expected: chậm hơn dự kiến<br />

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó<br />

as long as expected: lâu như dự đoán<br />

=> in time >< later than expected<br />

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù <strong>có</strong> mưa lớn.<br />

Đáp án: B<br />

Question 23. B<br />

Giải thích: restore (v): khôi phục, hoàn lại<br />

refurbish (v): làm cho sạch bóng lại; trang hoàng lại<br />

strengthen (v): củng cố; tăng cường<br />

=> restore >< devastate<br />

devastate (v): tàn phá<br />

renovate (v): xây mới lại, tân trang<br />

Tạm dịch: Cung điện bị hư hỏng nặng nề bởi đám cháy, nhưng cuối cùng đã được khôi phục lại vẻ huy<br />

hoàng ban đầu của nó.<br />

Đáp án: B<br />

Question 24. C<br />

Kiến thức: từ trái nghĩa<br />

Giải thích: permanently: mãi mãi<br />

A. sustainably : chống đỡ được B. constantly : luôn luôn<br />

C. temporarily : nhất thời, tạm thời D. regularly : thường xuyên<br />

=> permanently : mãi mãi >< temporarily : nhất thời, tạm thời<br />

Tạm dịch : Sau khi kết hôn, Ruth quyết định định cư ở mãi mãi New York<br />

Đáp án C<br />

Question 25. C<br />

Giải thích: challenging (adj): khó khăn, thử thách<br />

tricky (adj): khôn lanh<br />

easy (adj): dễ dàng<br />

=> easy >< challenging<br />

tough (adj): khó khăn<br />

difficult (adj): khó khăn<br />

Tạm dịch: Năm đầu tiên tại trường đại học <strong>có</strong> lẽ là năm tuyệ vời nhất và thử thách nhất trong cuộc đời<br />

tôi. Nó gây cho tôi rất nhiều rắc rối.<br />

Đáp án: C<br />

Question 26. B<br />

Giải thích: accurately: chính xác<br />

carelessly: một cách bất cẩn<br />

uneasily: không thoải mái<br />

=> accurately >< imprecisely<br />

imprecisely: không chính xác<br />

untruthfully: không thành thật<br />

Tạm dịch: Con tàu đi qua đại dương <strong>có</strong> thể nhận tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ định vị chính xác<br />

Đáp án: B<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Question 27. A<br />

Giải thích: absent-minded: đãng trí<br />

retentive: nhớ lâu<br />

old-fashioned: lỗi thời<br />

=> absent-minded >< retentive<br />

unforgettable: không quên<br />

easy-going: cởi mở<br />

9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!