26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI DAO ĐỘNG CỦA VẬT SAU (TRƯỚC) THỜI ĐIỂM T<br />

MỘT KHOẢNG T<br />

Với loại <strong>bài</strong> toán này, trước tiên ta kiểm tra xem<br />

- Nếu 2k<br />

thì x x và v v<br />

<br />

<br />

2 1<br />

2 1<br />

- Nếu 2k 1 thì x x và v v<br />

2 1<br />

2 1<br />

. t<br />

<br />

nhận giá trị nào:<br />

- Nếu <strong>có</strong> giá trị khác, ta dùng mối liên hệ DĐĐH và CĐTĐ để <strong>giải</strong> tiếp:<br />

Bước 1: Vẽ đường tròn <strong>có</strong> bán kính R = A (biên <strong>độ</strong>) và trục Ox nằm ngang<br />

Bước 2: Biểu diễn trạng thái của <strong>vật</strong> tại thời điểm t trên quỹ đạo và vị trí tương ứng của M trên đường<br />

tròn.<br />

Lưu ý: Ứng với x đang giảm: <strong>vật</strong> chuyển <strong>độ</strong>ng <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều âm; ứng với x đang <strong>tăng</strong>; <strong>vật</strong> chuyển <strong>độ</strong>ng <strong>theo</strong><br />

<strong>chi</strong>ều dương.<br />

Bước 3: Từ góc t mà OM quét trong thời gian t , hạ hình <strong>chi</strong>ếu xuống trục Ox suy ra vị trí,<br />

vận tốc, gia tốc của <strong>vật</strong> tại thời điểm<br />

t t hoặc t t<br />

DẠNG 4: TÍNH THỜI GIAN TRONG MỘT CHU KÌ ĐỂ X , V , A NHỎ HƠN HOẶC LỚN<br />

HƠN MỘT GIÁ TRỊ NÀO ĐÓ (DÙNG CÔNG THỨC TÍNH & MÁY TÍNH CẦM TAY).<br />

a) Thời gian trong một <strong>chi</strong> kì <strong>vật</strong> cách VTCB một khoảng<br />

nhỏ hơn<br />

1 x1<br />

x1<br />

là t 4.t<br />

1<br />

arcsin A<br />

lớn hơn<br />

1 x1<br />

x1<br />

là t 4.t<br />

1<br />

arccos A<br />

b) Thời gian trong một chu kì tốc <strong>độ</strong><br />

1 v1<br />

nhỏ hơn v1<br />

là t 4.t<br />

1<br />

arcsin A<br />

lớn hơn<br />

1 v1<br />

v1<br />

là t 4.t<br />

1<br />

arccos A<br />

(Hoặc sử dụng công thức <strong>độ</strong>c lập từ ta tính được x rồi tính như trường hợp a)<br />

v1<br />

1<br />

c) Tính tương tự với <strong>bài</strong> toán cho <strong>độ</strong> lớn gia tốc nhỏ hơn hoặc lớn hơn a 1<br />

!!!<br />

DẠNG 5: TÌM SỐ LẦN VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ ĐÃ BIẾT X (HOẶC V, A, W T , W Đ , F) TỪ THỜI<br />

ĐIỂM T 1 ĐẾN T 2 .<br />

Trong mỗi chu kì, <strong>vật</strong> qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần (chưa xét <strong>chi</strong>ều chuyển <strong>độ</strong>ng) nên:<br />

Bước 1: Tại thời điểm t 1 , xác định điểm M 1 : tại thời điểm t 2 , xác định điểm M 2<br />

Bước 2: Vẽ đúng <strong>chi</strong>ều chuyển <strong>độ</strong>ng của <strong>vật</strong> từ M 1 tới M 2 , suy ra số lần <strong>vật</strong> đi qua x 0<br />

là A.<br />

+ Nếu t T thì a là kết quả, nếu t T t n.T t 0<br />

thì số lần <strong>vật</strong> qua x0<br />

là 2n + A<br />

+ Đặc biệt: nếu vị trí M 1 trùng với vị trí xuất phát thì số lần <strong>vật</strong> qua lò xo là 2n + a + 1.<br />

DẠNG 6: TÍNH THỜI ĐIỂM VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ ĐÃ BIẾT X (HOẶC V, A, W T , W Đ , F) LẦN<br />

THỨ N<br />

Trang 3

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!