26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

CHỦ ĐỀ 28: CẤU TẠO HẠT NHÂN<br />

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT<br />

mo<br />

- Khối lượng nghỉ m o ; Khối lượng tương đối tính: m m<br />

2<br />

o<br />

v<br />

1<br />

2<br />

c<br />

2<br />

2<br />

- Năng lượng nghỉ: W m c ; Năng lượng toàn phần: W mc<br />

W<br />

o<br />

<br />

- Động năng: 2<br />

đ<br />

o<br />

K W W<br />

o<br />

m m<br />

A<br />

- Hạt nhân X , <strong>có</strong> A nuclon; Z proton và (A-Z) notron<br />

Z<br />

m Z.<br />

m A Z . m<br />

- Độ hụt khối:<br />

p<br />

<br />

n hn<br />

o<br />

.c<br />

m<br />

2<br />

- Năng lượng liên kết của hạt nhân: W lk<br />

m.c ; với 1u 931,5MeV<br />

/ c<br />

W<br />

- Năng lượng liên kết tính riêng: lk<br />

(đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân)<br />

A<br />

m<br />

- Số hạt nhân trong m gam chất đơn nguyên tử: N . N<br />

A<br />

M<br />

23<br />

Với 6,02.10 hạt/mol (máy tính fx 570 ES: bấm )<br />

N A<br />

CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH<br />

Ví dụ 1: Một hạt nhân <strong>có</strong> ký hiệu là:<br />

Giải<br />

16<br />

8O<br />

, hạt nhân <strong>có</strong> bao nhiêu nuclon?<br />

A. 8 B. 10 C. 16 D. 7<br />

Ta <strong>có</strong>: A = 16 Số nuclon là 16<br />

=> Chọn đáp án C<br />

Ví dụ 2: Hạt nhân<br />

Giải<br />

27<br />

13<br />

Al<br />

<strong>có</strong> bao nhiêu notron?<br />

A. 13 B. 27 C. 14 D. 40<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

N A Z 27 13<br />

14<br />

=> Chọn đáp án C<br />

hạt<br />

Ví dụ 3: Một <strong>vật</strong> <strong>có</strong> khối lượng nghỉ<br />

Giải<br />

m o<br />

0, 5kg<br />

. Xác định năng lượng nghỉ của <strong>vật</strong>?<br />

A. 16<br />

16<br />

6<br />

8<br />

4,5.10<br />

J B. 9.10<br />

J<br />

C. 2,5.10<br />

J D. 4,5.10 J<br />

2<br />

8<br />

16<br />

Ta <strong>có</strong>: E m . c 0,5. 3.10<br />

4,5.10 J<br />

o<br />

=> Chọn đáp án A<br />

o<br />

2<br />

Ví dụ 4: Một <strong>vật</strong> <strong>có</strong> khối lượng nghỉ m o<br />

1kg<br />

đang chuyển <strong>độ</strong>ng với vận tốc v 0, 6C<br />

. Xác định khối<br />

lượng tương đối của <strong>vật</strong>?<br />

Giải<br />

A. 1kg B. 1,5kg C. 1,15kg D. 1,25kg<br />

2<br />

Trang 1

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!