26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Giải<br />

23<br />

23<br />

23<br />

A. 13,02.10 MeV. B. 26,04.10 MeV. C. 8,68.10 MeV. D.<br />

Số hạt<br />

<br />

tạo thành là:<br />

1<br />

N .6,02.10 1,505.10<br />

4<br />

Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g hêli là:<br />

Chọn đáp án A<br />

23 23<br />

N<br />

2<br />

23<br />

E .17,3 13,02.10 MeV<br />

23<br />

34,72.10 MeV.<br />

234<br />

Ví dụ 5: Hạt nhân đứng yên phân rã <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> trình U X . Biết năng lượng tỏa ra<br />

U 234 A<br />

92 92 Z<br />

trong phản ứng trên là 14,15MeV, <strong>độ</strong>ng năng của hạt <br />

vị u bằng số khối của chúng)<br />

Giải<br />

là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân <strong>theo</strong> đơn<br />

A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV<br />

Phương trình: 234 U <br />

A<br />

92 Z<br />

X<br />

- Bảo toàn năng lượng ta <strong>có</strong>: Q W W 14,15 pt1<br />

- Bảo toàn <strong>độ</strong>ng lượng ta <strong>có</strong>: P PX mW<br />

mXWX<br />

4W 230W 0 pt2<br />

<br />

X<br />

<br />

<br />

toûa<br />

từ l và 2 ta <strong>có</strong>: W <br />

13,91MeV<br />

Chọn đáp án C<br />

X<br />

<br />

9<br />

Ví dụ 6: Hạt <strong>có</strong> <strong>độ</strong>ng năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân Be 4<br />

đứng yên, gây ra phản ứng:<br />

9<br />

Be n X<br />

4<br />

. Hạt n chuyển <strong>độ</strong>ng <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> vuông góc với <strong>phương</strong> chuyển <strong>độ</strong>ng của hạt . Cho<br />

biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính <strong>độ</strong>ng năng của hạt nhân X? Coi khối lượng xấp xỉ<br />

bằng số khối.<br />

Giải<br />

A. 18,3 MeV B. 0,5 MeV C. 8,3 MeV D. 2,5 MeV<br />

Theo định luật bảo toản năng lượng ta <strong>có</strong>:<br />

W 5,7 5,3 W W W 11 pt1<br />

X n X n<br />

<br />

Q W W W 5, 7MeV<br />

toûa n X<br />

<br />

<br />

Theo định luật bảo toàn <strong>độ</strong>ng lượng ta <strong>có</strong>:<br />

12W W 21,2 pt2<br />

X<br />

Từ l và 2 W 2,5MeV<br />

Chọn đáp án D<br />

II. BÀI TẬP<br />

n<br />

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT<br />

<br />

Bài 1: Đơn vị đo khối lượng trong <strong>vật</strong> lí hạt nhân là<br />

A. kg<br />

B. Đơn vị khối lượng nguyên tố (u)<br />

2<br />

C. Đơn vị eV c hoặc<br />

<br />

2<br />

MeV c .<br />

P P P m W m W m W<br />

2 2 2<br />

X n X X n n<br />

Trang 4

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!