26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

D. bằng 10cm<br />

Bài 11: Một <strong>vật</strong> dao <strong>độ</strong>ng điều hòa <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> trình<br />

được sau thời gian t = 2,4s kể từ lúc bắt đầu dao <strong>độ</strong>ng là:<br />

A. 7,9cm B. 32,9cm<br />

C. 47,9cm D. 46,6cm<br />

Bài 12: Một <strong>vật</strong> dao <strong>độ</strong>ng điều hòa với <strong>phương</strong> trình<br />

từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 2,5s là:<br />

A. 10cm B. 20cm<br />

C. 25cm D. 5cm<br />

Bài 13: Một <strong>vật</strong> dao <strong>độ</strong>ng điều hòa với pt<br />

<br />

x 5cos 2 t 2 / 3 cm<br />

<br />

x 5cos t / 2 cm<br />

<br />

x A cos t / 3 cm<br />

. Quãng đường <strong>vật</strong> đi<br />

. Quãng đường <strong>vật</strong> đi được<br />

. Biết quãng đường <strong>vật</strong> đi được trong<br />

quãng thời gian 1s là 2A và trong 2/3s kể từ thời điểm t = 0 là 9cm. Giá trị của biên <strong>độ</strong> A (cm) và tần số<br />

góc ω (rad/s) là<br />

A. ,A 6cm B. 2 ,A 6 2cm<br />

C. ,A 6 2cm D. 2 ,A 6cm<br />

Bài 14: Một con lắc <strong>gồm</strong> một lò xo <strong>có</strong> <strong>độ</strong> cứng k = 100π(N/m) và một <strong>vật</strong> <strong>có</strong> khối lượng m = 250/π(g),<br />

2<br />

dao <strong>độ</strong>ng điều hòa với biên <strong>độ</strong> A = 6cm. Lấy 10 . Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc <strong>vật</strong> qua vị trí cân<br />

bằng thì quãng đường <strong>vật</strong> đi được trong 0,125s đầu tiên là:<br />

A. 24cm B. 6cm<br />

C. 12cm D. 30cm<br />

Bài 15: Một con lắc lò xo dao <strong>độ</strong>ng điều hòa với biên <strong>độ</strong> 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, <strong>vật</strong> đi qua vị trí cân<br />

bằng <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều âm của trục tọa <strong>độ</strong>. Tổng quãng đường đi được của <strong>vật</strong> trong khoảng thời gian 2,375s kể<br />

từ thời điểm được chọn làm gốc là:<br />

A. 48cm B. 50cm<br />

C. 55,76cm D. 42cm<br />

Bài 16: Một <strong>vật</strong> dao <strong>độ</strong>ng điều hòa <strong>theo</strong><br />

<strong>vật</strong> đi từ thời điểm<br />

t 0 đến t 5,225s<br />

1<br />

2<br />

<br />

x 4cos 20 t 5 / 6 cm<br />

A. 160,28cm/s B. 158,95cm/s<br />

C. 125,66cm/s D. 167,33cm/s<br />

Bài 17: Vật dao <strong>độ</strong>ng điều hòa <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> trình<br />

trong 0,25s đầu tiên là:<br />

A. -1cm B. 4cm<br />

C. 2cm D. 1cm<br />

Bài 18: Một chất điểm dao <strong>độ</strong>ng điều hòa <strong>theo</strong> <strong>phương</strong> trình<br />

chất điểm đi được sau 6,5s giây kể từ thời điểm ban đầu là<br />

A. 53,46cm B. 52cm<br />

C. 50cm D. 50,54cm<br />

<br />

x 2cos 4 t / 3 cm<br />

. Tính tốc <strong>độ</strong> trung bình của <strong>vật</strong> khi<br />

. Quãng đường <strong>vật</strong> đi được<br />

<br />

x 4cos t / 6 cm<br />

. Quãng đường<br />

Bài 19: Một con lắc lò xo <strong>gồm</strong> lò xo nhẹ <strong>có</strong> <strong>độ</strong> cứng k = 100(N.m 1 ) và <strong>vật</strong> nhỏ <strong>có</strong> khối lượng m = 250(g),<br />

dao <strong>độ</strong>ng điều hòa với biên <strong>độ</strong> A = 6cm. Chọn gốc thời gian là lúc <strong>vật</strong> đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc<br />

thời gian (t 0 =0s) sau 7π/120s <strong>vật</strong> đi được quãng đường?<br />

A. 9cm B. 15cm<br />

Trang 13

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!