26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

l<br />

l<br />

N<br />

<br />

N<br />

2 1<br />

1 2<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

DẠNG 2: VẬN TỐC, LỰC CĂNG DÂY, NĂNG LƯỢNG<br />

0<br />

1. a0 10<br />

:<br />

v gl <br />

<br />

2 2<br />

0<br />

<br />

<br />

2 2<br />

; T mg 10<br />

;<br />

<br />

W <br />

1 m<br />

S <br />

1 mgl<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

0 0<br />

0<br />

2. a0 10<br />

:<br />

<br />

v 2gl cos cos<br />

0<br />

<br />

<br />

; T mg 3cos 2cos<br />

;<br />

0<br />

<br />

W mgh mgl 1<br />

cos<br />

<br />

0 0<br />

<br />

Lưu ý:<br />

+ vmax<br />

và Tmax<br />

khi 0 v và Tmin khi 0<br />

min<br />

+ Độ cao cực đại của <strong>vật</strong> đạt được so với VTCB:<br />

3. Khi W đ = nW t<br />

S0 0 vmax<br />

A ; ; v <br />

n 1 n 1 1<br />

1<br />

2<br />

h<br />

max<br />

v<br />

<br />

2g<br />

2<br />

max<br />

4. Khi<br />

W<br />

<br />

n W<br />

0 d n<br />

2<br />

1<br />

t<br />

DẠNG 3: BIẾN THIÊN NHỎ CỦA CHU KÌ: DO ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỘ<br />

CAO, NHIỆT ĐỘ,…, THƯỜNG ĐỀ BÀI YÊU CẦU TRẢ LỜI HAI CÂU HỎI SAU:<br />

Câu 1: Tính lượng nhanh (chậm) của đồng hồ quả lắc sau khoảng thời gian đang xét<br />

- Ta <strong>có</strong>: T<br />

với T là chu kỳ của đồng hồ quả lắc khi chạy đúng, là khoảng thời gian đang xét<br />

T<br />

- Với T được tính như sau:<br />

Trong đó:<br />

- t t t là <strong>độ</strong> chênh lệch nhiệt <strong>độ</strong><br />

2 1<br />

- là hệ số nở dài của chất làm dây treo con lắc<br />

- h là <strong>độ</strong> cao so với bề mặt trái đất.<br />

- s là <strong>độ</strong> sâu đưa xuống so với bề mặt trái đất.<br />

- R là bán kính Trái Đất: R = 6400 km.<br />

- l l l là <strong>độ</strong>c chênh lệch <strong>chi</strong>ều dài<br />

2 1<br />

- MT<br />

là khối lượng riêng của môi trường đặt con lắc.<br />

T 1 0 h 1 l 1 g s 1 <br />

t<br />

<br />

T 2 R 2 l 2 g 2R<br />

2 <br />

MT<br />

CLD<br />

Trang 2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!