26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

C. Tần số dao <strong>độ</strong>ng của con lắc không đổi.<br />

D. Biên <strong>độ</strong> dao <strong>độ</strong>ng <strong>tăng</strong> lên 2 lần.<br />

Bài 2: Con lắc đơn <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài l dao <strong>độ</strong>ng với chu kỳ T1 1,2 s , con lắc đơn <strong>có</strong> <strong>độ</strong> dài l dao <strong>độ</strong>ng với<br />

chu kỳ T2 1,6s<br />

. Chu kì của con lắc đơn <strong>có</strong> <strong>độ</strong> dài l1 l2<br />

là:<br />

1<br />

<br />

2<br />

A. 4s. B. 0,4s. C. 2,8s. D. 2s.<br />

Bài 3: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kỳ dao <strong>độ</strong>ng, con lắc thứ hai<br />

thực hiện 6 chu kỳ dao <strong>độ</strong>ng. Biết hiệu số <strong>chi</strong>ều dài dây treeo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của<br />

mỗi con lắc là:<br />

A. l 79 cm; l 31cm<br />

.<br />

1 2<br />

B. l 9,1 cm; l 57,1cm<br />

.<br />

1 2<br />

C. l 42 cm; l 90cm<br />

.<br />

1 2<br />

D. l 27 cm; l 75cm<br />

.<br />

1 2<br />

<br />

Bài 4: Một con lắc đơn dao <strong>độ</strong>ng với biên <strong>độ</strong> góc max<br />

<strong>có</strong> chu kỳ . Lấy<br />

20 rad<br />

T 2s<br />

2 2<br />

g 10 m / s . Chiều dài của dây treo con lắc và biên <strong>độ</strong> dài của dao <strong>độ</strong>ng thỏa mãn giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. l 2 m; S 1,57cm<br />

.<br />

B. l 1 m; S 15,7<br />

cm .<br />

0<br />

C. l 1 m; S 1,57<br />

cm .<br />

0<br />

D. l 2 m; S 15,7<br />

cm .<br />

0<br />

0<br />

Bài 5: Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao <strong>độ</strong>ng. Giảm <strong>chi</strong>ều dài của nó một<br />

đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao <strong>độ</strong>ng. Chiều dài ban đầu<br />

của con lắc là:<br />

A. 50 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.<br />

Bài 6: Để giảm tần số dao <strong>độ</strong>ng con lắc đơn 2 lần, cần<br />

A. Giảm <strong>chi</strong>ều dài của dây 2 lần.<br />

B. Giảm <strong>chi</strong>ều dài của dây 4 lần.<br />

C. Tăng <strong>chi</strong>ều dài của dây 2 lần.<br />

D. Tăng <strong>chi</strong>ều dài của dây 4 lần.<br />

Bài 7: Con lắc đơn (<strong>chi</strong>ều dài không đổi), dao <strong>độ</strong>ng với biên <strong>độ</strong> nhỏ <strong>có</strong> chu kỳ phụ thuộc vào<br />

A. Khối lượng con lắc.<br />

B. Trọng lượng con lắc.<br />

C. Tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng con lắc.<br />

D. Khối lượng riêng của con lắc.<br />

Bài 8: Chu kỳ dao <strong>độ</strong>ng điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào:<br />

A. Biên <strong>độ</strong> dao <strong>độ</strong>ng và <strong>chi</strong>ều dài dây treo.<br />

B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.<br />

C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên <strong>độ</strong> dao <strong>độ</strong>ng.<br />

D. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên <strong>độ</strong> dao <strong>độ</strong>ng.<br />

Trang 10

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!