26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác<br />

B. Tổng <strong>độ</strong> hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng <strong>độ</strong> hụt khối các hạt sản phẩm<br />

C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm<br />

D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương<br />

tác<br />

Bài 10: Cho phản ứng hạt nhân:<br />

A B C D<br />

. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng chỉ khi các hạt nhân A và B <strong>có</strong> <strong>độ</strong>ng năng lớn<br />

B. Tổng <strong>độ</strong> hụt khối của hai hạt nhân A và B nhỏ thua tổng <strong>độ</strong> hụt khối của hai hạt nhân C và D thì<br />

phản ứng hạt nhân trên tỏa năng lượng<br />

C. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng chỉ khi các hạt nhân A và B không <strong>có</strong> <strong>độ</strong>ng năng<br />

D. Tổng <strong>độ</strong> hụt khối của hai hạt nhân A và B nhỏ thua tổng <strong>độ</strong> hụt khối của hai hạt nhân C và D thì<br />

phản ứng hạt nhân trên thu năng lượng<br />

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU<br />

Bài 1: Tính số lượng phân tử nitơ <strong>có</strong> trong 1 g khí nitơ? Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là<br />

24<br />

13,999 (u); 1u 1,66.10 g .<br />

21<br />

20<br />

20<br />

A. 43.10 .<br />

B. 215.10 . C. 43.10 . D.<br />

21<br />

215.10 .<br />

Bài 2: Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban<br />

là:<br />

1<br />

A. 39s B. 139s 1<br />

C. 0,038h 1<br />

D. 239s 1<br />

139<br />

Cs 35 <br />

3 1<br />

<br />

1,65.10 s<br />

<br />

1,65.10 4<br />

<br />

s<br />

1<br />

3 1<br />

<br />

1,65.10 s<br />

<br />

Bài 3: Chất phóng xạ Xesi<br />

A. 1,65.10 2<br />

<br />

s<br />

1<br />

B.<br />

C. D.<br />

<strong>có</strong> chu kì bán rã là 7 phút. Hằng số phóng xạ của Xesi là:<br />

7<br />

Bài 4: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li? Biết khối lượng của hạt nhân là m 7,0160u ,<br />

2<br />

khối lượng của prôtôn là: m 1,0073u<br />

, khối lượng của nơtron là: m 1,0087u<br />

, lu 931,5MeV c .<br />

p<br />

A. 5,42MeV/nuclôn. B. 37,9MeV/nuclôn.<br />

C. 20,6MeV/nuclôn. D. 37,8MeV/nuclôn.<br />

3<br />

37<br />

37<br />

Bài 5: Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl , cho biết: Khối lượng của nguyên tử Cl 36,96590u ;<br />

khối lượng prôtôn, m 1,00728u<br />

; khối lượng êlectron, m 0,00055u ; khối lượng nơtron,<br />

p<br />

27<br />

8<br />

18<br />

mn<br />

1,00867u<br />

; 1u 1,66043.10 kg ; c 2,9979.10 m s ; 1J 6,2418.10 eV.<br />

A. 315,11eV B. 316,82eV C. 317,26eV D. 318, 2eV<br />

37 30<br />

Bài 6: Cho phản xạ hạt nhân Al P n , khối lượng của các hạt nhân là m 4,0015u ,<br />

13 15<br />

2<br />

m 26,97435u ; m 29,97005u , m 1,008670u<br />

, 1u 931MeV c . Phản ứng này <strong>có</strong>:<br />

Al<br />

p<br />

n<br />

A. toả năng lượng 75,3179 MeV B. thu năng lượng 75,3179 MeV<br />

11<br />

C. toả năng lượng 1, 2050864.10 J . D. thu năng lượng 2,67 MeV<br />

234<br />

Bài 7: Hạt nhân phóng xạ U đứng yên phát ra hạt 230<br />

92<br />

và biến đổi thành hạt nhân . Năng lượng<br />

của phản ứng phân rã này là: Cho biết khối lượng của các hạt nhân m 4,0015u , m 229,973u ,<br />

mU<br />

233,990u<br />

,<br />

2<br />

1u 931,5MeV c .<br />

e<br />

n<br />

<br />

17<br />

90 Th<br />

Th<br />

<br />

Trang 6

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!