26.06.2019 Views

Bộ tài liệu phương pháp, bài tập vật lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 gồm 5 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

https://app.box.com/s/dmb7nhapmr5nmbg4u2oaifwoe3671blf

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

CHỦ ĐỀ 29: HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ<br />

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT<br />

1. Các công thức cơ bản:<br />

t<br />

k<br />

t<br />

Đặt k , ta <strong>có</strong>: m m<br />

o.2 m<br />

o.e<br />

;<br />

T<br />

k<br />

t<br />

N N<br />

o.2 N<br />

o.e<br />

- Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt được tạo thành:<br />

t<br />

N N N N 1<br />

e <br />

o<br />

o<br />

t<br />

Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t: m mo mt mo<br />

1<br />

e <br />

<br />

Phần trăm chất phóng xạ còn lại:<br />

Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã:<br />

N m 2<br />

k<br />

e<br />

t<br />

<br />

N<br />

o<br />

<br />

N<br />

m<br />

o<br />

N m 1 2<br />

k<br />

1 e<br />

t<br />

<br />

Tỉ lệ số nguyên tử của hạt nhân con và hạt nhân mẹ tại thời điểm t:<br />

Chú ý: Nếu<br />

t<br />

t T e 1, ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

o<br />

m<br />

o<br />

N<br />

N N 1 e t N t H t<br />

0 0 0<br />

con k<br />

2 1<br />

N <br />

me<br />

Các trường hợp đặc biệt, học sinh cần nhớ để <strong>giải</strong> nhanh các Câu hỏi trắc nghiệm:<br />

Còn lại:<br />

Thời gian t T 2T 3T 4T 5T 6T<br />

2<br />

N N0<br />

hay m m0<br />

1 2 1 2<br />

Đã rã: N N<br />

N<br />

1 2 3 4 7 8 15 16 31 32 63 64<br />

0 0<br />

Tỉ lệ % đã rã 50% 75% 87,5% 93,75% 96,875% 98,4375%<br />

Tỉ lệ (tỉ số) hạt đã rã và còn lại 1 3 7 15 31 63<br />

Tỉ lệ (tỉ số) hạt còn lại và đã bị phân rã 1 1 3 1 7 1 15 1 31 1 63<br />

3<br />

1 2<br />

4<br />

1 2<br />

5<br />

1 2<br />

2. Tính khối lượng hạt nhân con tạo thành và thể tích khí hêli sinh ra (phóng xạ ):<br />

m<br />

con<br />

m<br />

tao thanh<br />

m.A<br />

<br />

A<br />

me<br />

con<br />

3. Tính thời gian và tính tuổi:<br />

;<br />

m<br />

V<br />

<br />

.22, 4<br />

A<br />

me<br />

a) Tính thời gian khi cho biết hoặc m hoặc các dữ kiện khác mà ta tìm được N hoặc m<br />

N0<br />

0<br />

6<br />

1 2<br />

No<br />

mo<br />

t T.log 2 T log<br />

<br />

2 <br />

N m <br />

Công thức trên còn dùng để tính tuổi thực <strong>vật</strong> nhờ định vị C14: lúc đó ta xem N0<br />

<strong>có</strong> trong mẫu sống, N là số nguyên tử trong mẫu cổ.<br />

Nc<br />

b) Tính thời gian khi cho biết tỉ số hoặc<br />

N<br />

N <br />

con<br />

m<br />

con.A<br />

<br />

me<br />

t T.log2 1 T.log2<br />

1<br />

<br />

Nme m<br />

me.A<br />

con <br />

m<br />

m<br />

m<br />

c<br />

m<br />

là số nguyên tử<br />

Trang 1

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!