Bộ đề thi thử 2019 môn Sinh Học - Giáo viên Thịnh Nam - Sách tham khảo gồm 20 đề có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5
https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />
ĐỀ SỐ : 02<br />
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />
B C B A A C C A D D B D D D C<br />
96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />
B D A B C C C B C C B B B D C<br />
111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />
ĐIỂM:<br />
D C D B B C B D B D<br />
Câu 81: Cơ quan tương tự: là những cơ quan thực hiện chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn<br />
từ cùng một nguồn gốc.<br />
Cơ quan tương đồng: là những cơ quan bắt nguồn từ một nguồn gốc nhưng thực hiện những chức năng<br />
khác nhau.<br />
Câu 82: Gọi A - Đỏ > a - trắng.<br />
P: AA (đỏ) x aa (trắng).<br />
F l : 100% Aa(đỏ).<br />
F1 đồng tính, giống một bên, biểu hiện tính trạng trội.<br />
Câu 83: Tiến hóa nhỏ còn gọi là tiến hóa vi mô, là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể<br />
bao <strong>gồm</strong> sự phát sinh các đột biến, sự phát tán các đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến <strong>có</strong> lợi,<br />
sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc. Kế quả của tiến hóa nhỏ là loài mới được<br />
hình thành.<br />
Câu 84: Ở lúa, A-thân cao, trội hoàn toàn so với a-thân thấp, B-hạt tròn trội hoàn toàn so với b-hạt dài.<br />
Các gen nằm trên NST thường khác nhau.<br />
Cho lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp hạt dài(AABB x aabb) F 1 tự<br />
thụ phấn (AaBb x AaBb) F 2 phân li theo tỷ lệ 9:3:3:1.<br />
Câu 85: ADN là đại phân tử, cấu tạo từ nguyên tắc đa phân mà các đơn phân là các nucleotide.<br />
Mỗi nucleotide <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 3 thành phần: acid photphoric, đường 5 cacbon, bazo nito.<br />
Trình tự liên kết là: Axit photphoric - đường 5 cacbon - bazo nito.<br />
Câu 86: Lai bí ngô quả tròn thuần chủng F1 thu đuợc quả dẹt. Tự thụ phấn F2 thu được tỷ lệ kiểu<br />
hình 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài.<br />
F2 tạo ra 16 tổ hợp giao tử mỗi bên cho 4 loại giao tử F1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.<br />
Tính trạng quả bí ngô di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.<br />
Câu 87: Môi trường sống bao <strong>gồm</strong> tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, <strong>có</strong> tác động trực trực tiếp hoặc<br />
gián tiếp lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Có 4 loại môi trường:<br />
+ Môi trường trên cạn: mặt đất và lớp khí quyển, phần lớn sinh vật sống ở môi trường trên cạn:<br />
+ Môi trường đất: các lớp đất phía sâu, <strong>có</strong> cả các sinh vật sống trong các lớp đất đó.<br />
+ Môi trường nước: các vùng nước ngọt, nước mặn, nước lợ và các sinh vật thủy sinh.<br />
Trang 9/16<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial