Bộ đề thi thử 2019 môn Sinh Học - Giáo viên Thịnh Nam - Sách tham khảo gồm 20 đề có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5
https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ở người mẹ tần số alen A = 1/3, a = 2/3.<br />
+ Người chồng bình thường kiểu gen 2/3 AA và l/3Aa, cho giao tử 5/6A : l/6a.<br />
- Bên vợ:<br />
+ Bố mẹ bình thường <strong>có</strong> người con gái bạch tạng vậy bố mẹ <strong>đề</strong>u kiểu gen Aa.<br />
+ Người vợ bình thường A-. 1AA : 2Aa. Tần số alen A = 2/3, a = 1/3 P: (5/6 : l/6a) x (2/3A : l/3a)<br />
F 1 : 10/18AA : (5/6 x 1/3 + 1/6 x 2/3)Aa : 1/12 aa = 10/18 AA: 7/18Aa: l/18aa<br />
Vậy người con không mang alen bệnh = 10/17<br />
* Bệnh mù màu:<br />
- Người chồng bình thường kiểu gen X B Y cho giao tử X B = Y = 1/2<br />
- Người vợ bình thường kiểu gen X B X - . Tính tần số alen của vợ là X B = 3/4, X b = ¼<br />
P ( X B = 3/4, X b = 1/4) x (X B = Y = 1/2)<br />
Vậy con không mang alen bệnh là 6/7 (trong tổng số con bình thường)<br />
* Xác suất cần tìm là 10/17 x 6/7 = 50,4 %.<br />
Câu 1<strong>20</strong>:<br />
De dE<br />
<br />
de de<br />
Ab AB<br />
<br />
ab Ab<br />
→ 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1A_B_ : 1A_bb.<br />
→ 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1D_E_ : 1D_ee : 1ddE_ : 1ddee.<br />
Hh × Hh → 1HH : 2Hh : 1hh.<br />
Gg × gg → 1Gg : 1gg.<br />
Số loại kiểu hình ở F 1 là: 2 × 2 × 4 × 2 = 32.<br />
Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />
dung 1 sai.<br />
1 1 1 1 1<br />
. . . . Nội<br />
4 4 2 2 64<br />
Các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 0% vì <strong>có</strong> cặp gen AA<br />
đồng hợp nên đời con luôn cho kiểu hình trội về tính trạng này. Nội dung 2 sai.<br />
Ab De<br />
1 1 1 1 1<br />
Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen HhGg thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: . . . . Nội dung 3<br />
ab de<br />
4 4 2 2 64<br />
đúng.<br />
Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />
Ở thế hệ F 1 , <strong>có</strong> tối đa: 4 × 4 × 3 × 2 = 96 kiểu gen.<br />
Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />
1 1 1 1 1<br />
. . . . Nội dung 4 sai.<br />
4 4 2 2 64<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14/14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial