Bộ đề thi thử 2019 môn Sinh Học - Giáo viên Thịnh Nam - Sách tham khảo gồm 20 đề có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5
https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già<br />
C. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già<br />
D. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già<br />
Câu 89: Đột biến điểm <strong>có</strong> các dạng<br />
A. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit.<br />
B. Mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.<br />
C. Mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.<br />
D. Thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.<br />
Câu 90: Quá trình giảm phân ở một cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen<br />
biển, tỉ lệ giao tử Abd là:<br />
ABD ,<br />
abd<br />
tần số hoán vị <strong>20</strong>% đã không xảy ra đột<br />
A. 40%. B. <strong>20</strong>%. C. 15%. D. 10%.<br />
Câu 91: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể<br />
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.<br />
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.<br />
C. Là vị trí duy nhất <strong>có</strong> thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.<br />
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.<br />
Câu 92: Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?<br />
A. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.<br />
B. Con đường tế bào chất và con đường gian bào.<br />
C. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.<br />
D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.<br />
Câu 93: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai <strong>có</strong> được kiểu hình vượt trội nhiều mặt<br />
so với các dạng bố mẹ <strong>có</strong> nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là nội dung của giả thuyết<br />
A. dị hợp. B. siêu trội.<br />
C. đồng hợp. D. về tác động cộng gộp.<br />
Câu 94: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />
hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau<br />
đây cho số kiểu hình ở đời sau nhiều nhất<br />
A. AaBB x AaBb. B. Aabb x AaBB.<br />
C. Aabb x aaBb. D. aaBb x AaBB.<br />
Câu 95: Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng<br />
A. Tỉ lệ giữa số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đó trên tổng số cá thể <strong>có</strong> trong quần thể.<br />
B. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.<br />
C. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể <strong>có</strong> trong quần thể.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. Tỉ lệ giữa số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.<br />
Câu 96: Trong chu trình nitơ vi khuẩn <strong>có</strong> khả năng trả lại nitơ cho khí quyển là:<br />
A. Vi khuẩn phân <strong>giải</strong> chất hữu cơ trong đất. B. Vi khuẩn cộng sinh với rễ cây họ đậu.<br />
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn nitrat hóa.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2/14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial