- Page 1: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TR
- Page 5 and 6: CHƯƠNG 5. PHƯƠNG PHÁP THỐNG
- Page 7 and 8: DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VIẾT T
- Page 9 and 10: Kí hiệu MAE ME MEI ML MLR MM5 MM
- Page 11 and 12: DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1
- Page 13 and 14: DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1 Vù
- Page 15 and 16: Hình 4.43 Tần số bão theo mù
- Page 17 and 18: Hình 6.20 Lát cắt vĩ hướng
- Page 19 and 20: Hình 7.16 Sai số trung bình (ME
- Page 21 and 22: Hình 8.32. Xu thế của DT(SNRDC
- Page 23 and 24: tránh thiên tai, bảo vệ môi
- Page 25 and 26: Chương 9: Giải pháp chiến l
- Page 27 and 28: lần trong 50 năm). Hiện tượ
- Page 29 and 30: và phân tích hai chỉ số bi
- Page 31 and 32: Phân tích số ngày nắng nóng
- Page 33 and 34: cứu, đánh giá khả năng mô
- Page 35 and 36: dương, được dự báo. Các n
- Page 37 and 38: Climate Model version 2 - National
- Page 39 and 40: cho vùng nhiệt đới. Tương t
- Page 41 and 42: Liang, X.-Z. và CS (2001, 2004) [2
- Page 43 and 44: thủy cực đoan trên khu vực
- Page 45 and 46: các đặc trưng khí hậu của
- Page 47 and 48: GS Nguyễn Đức Ngữ (2002) là
- Page 49 and 50: đăng tải dưới dạng các b
- Page 51 and 52: Thay cho các trị số x m hoặc
- Page 53 and 54:
đình trệ giao thông, thiệt h
- Page 55 and 56:
• Tốc độ gió cực đại (
- Page 57 and 58:
2.2.2 Số liệu bão, ATNĐ Hiệ
- Page 59 and 60:
áp cao ở phía nam của vùng A
- Page 61 and 62:
2) Số liệu CMAP (CPC Merged Ana
- Page 63 and 64:
ngưỡng nào đó. Giả sử ta
- Page 65 and 66:
ị mất dữ liệu. Công thức
- Page 67 and 68:
Các yếu tố hoặc hiện tư
- Page 69 and 70:
Hệ số tương quan hạng cũng
- Page 71 and 72:
khí áp, các hệ thống thời
- Page 73 and 74:
hành xác định các ECE từ s
- Page 75 and 76:
1) Vx - Tốc độ gió cực đ
- Page 77 and 78:
TT Ký hiệu Giải nghĩa 24 SNML
- Page 79 and 80:
phương được xác định khi
- Page 81 and 82:
được thiết lập trạng thá
- Page 83 and 84:
N 1 MSE = ∑( F i − Oi ) N i= 1
- Page 85 and 86:
Re s − Rel BSS = (2.8.10) BS ref
- Page 87 and 88:
ETS=1 - mô hình là hoàn hảo.
- Page 89 and 90:
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU LỰA CH
- Page 91 and 92:
nhưng mô phỏng thông lượng
- Page 93 and 94:
Sau khi được thẩm định k
- Page 95 and 96:
Một trong những nghiên cứu k
- Page 97 and 98:
phân giải thẳng đứng đối
- Page 99 and 100:
xuất hiện chủ yếu do chuy
- Page 101 and 102:
tính vật lý của đất và kh
- Page 103 and 104:
A1FI, dẫn đến số nhóm trong
- Page 105 and 106:
và CS, 1989 [81]; Giorgi và CS, 1
- Page 107 and 108:
* ∂p u ∂t • * * * 2⎛⎛ ∂
- Page 109 and 110:
các trường điều khiển), đ
- Page 111 and 112:
áo từ lượng tuyết rơi, tuy
- Page 113 and 114:
giảm thời gian sao cho phân b
- Page 115 and 116:
các hạt mây do các giọt mưa
- Page 117 and 118:
Thông lượng ẩn và hiển nhi
- Page 119 and 120:
trong đó: A(η) = p 0 η, B(η) =
- Page 121 and 122:
⎧⎧ ⎛⎛ RD ⎞⎞ ⎫⎫ Tv =
- Page 123 and 124:
(Sundqvist, 1978 [303]). Lượng n
- Page 125 and 126:
101 giá trị thực (dạng ieg)
- Page 127 and 128:
là không quan trọng, và điể
- Page 129 and 130:
Tham số hóa đối lưu (ICUPA):
- Page 131 and 132:
9) Khuếch tán ẩm thẳng đứ
- Page 133 and 134:
1) Không sử dụng sơ đồ b
- Page 135 and 136:
1) Không có điều kiện biên
- Page 137 and 138:
1) Điều chỉnh liên tiếp lư
- Page 139 and 140:
đứng có thể nhận được b
- Page 141 and 142:
(như các biến nước mây, cá
- Page 143 and 144:
∂ζ = k. ∇× ( n /cos φ) + Fζ
- Page 145 and 146:
• Công thức hóa cụ thể kh
- Page 147 and 148:
Nhiệt độ cực đại tính ch
- Page 149 and 150:
Hình 4.1 Phân bố tần suất c
- Page 151 and 152:
30-50% (hình P4.8) do ít chịu
- Page 153 and 154:
nhỏ trong các tháng mùa đông
- Page 155 and 156:
Chuẩn sai (°C) Chuẩn sai (°C)
- Page 157 and 158:
Chuẩn sai (°C) 5.0 3.0 1.0 -1.0
- Page 159 and 160:
10 8 6 B1 B2 B3 B4 N1 N2 N3 Hệ s
- Page 161 and 162:
KKL từ phía Bắc xâm nhập n
- Page 163 and 164:
Diễn biến số ngày RD trung b
- Page 165 and 166:
Trên các vùng khí hậu phía N
- Page 167 and 168:
giảm dần vào cuối năm. Cũn
- Page 169 and 170:
Bắc tăng dần từ Bắc vào N
- Page 171 and 172:
0.8 Vùng Tây Bắc (B1) 0.6 Vùng
- Page 173 and 174:
0.8 Vùng Tây Bắc (B1) 0.6 Vùng
- Page 175 and 176:
kì 1985-1994, chỉ có gần 20 c
- Page 177 and 178:
Số cơn 7 6 5 4 3 2 1 Vùng biể
- Page 179 and 180:
35 Số cơn 30 25 20 15 10 Bắc B
- Page 181 and 182:
Hệ số a1 1.00 0.80 0.60 0.40 0.
- Page 183 and 184:
với tốc độ tương ứng là
- Page 185 and 186:
4.3.3 Tác động đối với s
- Page 187 and 188:
dải áp thấp xích đạo và
- Page 189 and 190:
Bảng 4.5 Một số đặc trưng
- Page 191 and 192:
CHƯƠNG 5. PHƯƠNG PHÁP THỐNG
- Page 193 and 194:
đặc trưng khí hậu trên quy
- Page 195 and 196:
Khi ứng dụng REG vào dự báo
- Page 197 and 198:
Câu hỏi thứ nhất liên quan
- Page 199 and 200:
Như vậy ở đây chủ yếu s
- Page 201 and 202:
áo và do đó tại mỗi điểm
- Page 203 and 204:
Bảng 5.1 Nhân tố dự báo s
- Page 205 and 206:
5.4 Kết quả tính toán, phân
- Page 207 and 208:
mở rộng, chất lượng dự b
- Page 209 and 210:
đã được nắm bắt bởi ph
- Page 211 and 212:
Bảng 5.3. Sai số ME, RMSE và h
- Page 213 and 214:
Hình 5.12. Chuỗi thời gian qua
- Page 215 and 216:
Hình 5.14 Dự báo Tmin2m cho 10
- Page 217 and 218:
Hình 5.16 Chuỗi thời gian quan
- Page 219 and 220:
Hình 5.18 cho ta chất lượng d
- Page 221 and 222:
Hình 5.19 Biều đồ tin cậy t
- Page 223 and 224:
5.4.6. Dự báo BVN và BBD Toàn
- Page 225 and 226:
CHƯƠNG 6. ỨNG DỤNG CÁC MÔ H
- Page 227 and 228:
Hymalaya, mở rộng xuống đế
- Page 229 and 230:
(a) (b) (c) (d) Hình 6.5 Nhiệt
- Page 231 and 232:
Hình 6.7 Lượng mưa TB tháng m
- Page 233 and 234:
mm 900 800 700 600 OBS Exp1(DL) CTL
- Page 235 and 236:
Hình 6.11 Lượng mưa tích lu
- Page 237 and 238:
(~0.33 o ), tương ứng với cá
- Page 239 and 240:
mm 900 800 700 600 OBS CTL Exp_3(R4
- Page 241 and 242:
90-120 o E trong 12 tháng của n
- Page 243 and 244:
Với hai thử nghiệm chọn gi
- Page 245 and 246:
Với những tiêu chí đó, mi
- Page 247 and 248:
Hình 6.28 Nhiệt độ bề mặt
- Page 249 and 250:
số trung bình trên toàn lãnh
- Page 251 and 252:
Hình 6.32 Trường gió (m/s) tru
- Page 253 and 254:
khoảng 15 o N trở xuống, nhi
- Page 255 and 256:
Trung bình vùng của nhiệt đ
- Page 257 and 258:
Bảng 6.4 Tần số có điều k
- Page 259 and 260:
Nhìn chung, so với CRU mô hình
- Page 261 and 262:
Bảng 6.7 Các chỉ số đánh g
- Page 263 and 264:
Kết quả mô phỏng của mô h
- Page 265 and 266:
trắc trung bình khoảng 1-2 0 C
- Page 267 and 268:
Bảng 6.9 Các chỉ số đánh g
- Page 269 and 270:
Tây Bắc Bộ - Mưa Đông Bắc
- Page 271 and 272:
3) Nhóm hiện tượng liên quan
- Page 273 and 274:
thể thấy, sai số mô phỏng
- Page 275 and 276:
Về sai số trung bình (ME) (b
- Page 277 and 278:
Bảng 6.16. Sai số quân phươn
- Page 279 and 280:
Bảng 6.17. Sai số trung bình (
- Page 281 and 282:
nhiên, so với quan trắc, giá
- Page 283 and 284:
4) Đối với nhóm các chỉ s
- Page 285 and 286:
2) Đối với nhóm HTML: Cũng n
- Page 287 and 288:
3) Nhóm chỉ số HTN: Nhìn chun
- Page 289 and 290:
như đã mô tả trong chương 2
- Page 291 and 292:
CHƯƠNG 7. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH
- Page 293 and 294:
(a) (b) (c) Hình 7.3 Nhiệt độ
- Page 295 and 296:
MAE RMSE o C 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3
- Page 297 and 298:
7.2.1 Kết quả dự báo các EC
- Page 299 and 300:
7.2.1.3 Nhóm chỉ số HTN Đối
- Page 301 and 302:
khoảng -2 o C trên các vùng c
- Page 303 and 304:
hình hầu như chưa dự báo đ
- Page 305 and 306:
60 50 40 SDRHDR (đợt) SDRHCB (đ
- Page 307 and 308:
CHƯƠNG 8. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH
- Page 309 and 310:
Chuẩn sai (độ C) 6 5 4 3 2 1 0
- Page 311 and 312:
vùng khí hậu. Xu thế tăng c
- Page 313 and 314:
Chuẩn sai (ngày) 50 40 30 20 10
- Page 315 and 316:
8.1.2.2. Nhóm chỉ số HTML Kế
- Page 317 and 318:
Chuẩn sai tương đối (%) 100
- Page 319 and 320:
minh họa kết quả nói trên d
- Page 321 and 322:
Chuẩn sai (độ C) 6 5 4 3 2 1 0
- Page 323 and 324:
Chuẩn sai (%) 50 40 30 20 10 0 -1
- Page 325 and 326:
trị này cho DT(Tm) là +2 0 C v
- Page 327 and 328:
P8.56). Mức độ giảm xu thế
- Page 329 and 330:
-75%. Khác với kịch bản A1B,
- Page 331 and 332:
và DT(Rx5day) có xu thế giảm
- Page 333 and 334:
B4 có biên độ dao động DT(C
- Page 335 and 336:
Nói chung, xu thế của DT(SNMLC
- Page 337 and 338:
8.4. Kịch bản biến đổi c
- Page 339 and 340:
- DT(Tm) có xu thế tăng nhẹ t
- Page 341 and 342:
- DT(TN90p) có xu thế tăng mạ
- Page 343 and 344:
CHƯƠNG 9. GIẢI PHÁP CHIẾN L
- Page 345 and 346:
Đánh giá những hiểm họa kh
- Page 347 and 348:
đưa đến mức thay đổi đá
- Page 349 and 350:
cảnh báo sớm phát huy kết q
- Page 351 and 352:
9.6.2.3 Các giải pháp thích
- Page 353 and 354:
năng bốc hơi. Ảnh hưởng c
- Page 355 and 356:
2) Hai vùng đồng bằng châu t
- Page 357 and 358:
thể tăng lên hoặc giảm đi.
- Page 359 and 360:
Với sự tăng lên của nhiệt
- Page 361 and 362:
trình xây dựng công nghiệp,
- Page 363 and 364:
mưa (trước đó) chấm dứt s
- Page 365 and 366:
9.8.1.5 Các giải pháp liên ng
- Page 367 and 368:
• Thực hiện các biện pháp
- Page 369 and 370:
9.9.2 Các giải pháp chiến lư
- Page 371 and 372:
1. Một số kết luận KẾT LU
- Page 373 and 374:
Trong số ba mô hình chỉ có R
- Page 375 and 376:
sử dụng, quản lý tài nguyê
- Page 377 and 378:
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 379 and 380:
34. Bath, L., J. Rosinski, and J. O
- Page 381 and 382:
the Fourth Assessment Report of the
- Page 383 and 384:
103. Fu, Q., P. Yang, and W. B. Sun
- Page 385 and 386:
137. Guhathakurta P., 2008: Long le
- Page 387 and 388:
sensitivity to location of lateral
- Page 389 and 390:
203. Lau K.M., Yang S. (1997), “C
- Page 391 and 392:
237. Meehl, Gerald A., Julie M. Arb
- Page 393 and 394:
271. Ratnam J. Venkata, K. Krishna
- Page 395 and 396:
305. Sylla M. B. & A. T. Gaye & J.
- Page 397 and 398:
341. Williamson, G. S., and D. L. W