16.09.2015 Views

BÁO CÁO TỔNG HỢP

tại dây - Việt Nam

tại dây - Việt Nam

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

6.5 Mô phỏng ECE ở Việt Nam bằng các RCM<br />

Trên cơ sở phương pháp đã được mô tả trong mục 2.6.2, chương 2, từ sản phẩm<br />

kết xuất của các RCM chạy với bộ số liệu tái phân tích làm điều kiện biên, các đặc<br />

trưng yếu tố và hiện tượng KHCĐ sẽ được chiết xuất nhờ hệ thống các chương trình<br />

và thuật toán xây dựng theo nguyên tắc: 1) Nội suy số liệu mô hình về vị trí trạm<br />

tương ứng; 2) Xác định các ECE từ số liệu mô hình; và 3) Đánh giá sai số bằng cách<br />

so sánh với kết quả ECE quan trắc. Các chỉ số KHCĐ được tính toán, đánh giá được<br />

thực hiện theo cả các chỉ số ECE_IPCC (PA1) và các ECE_VN (PA2) kết hợp hiệu<br />

chỉnh bằng phương pháp thực nghiệm (bảng 2.4).<br />

Giá trị trung bình quan trắc của các chỉ số trong thời kỳ mô phỏng được cho<br />

trong các bảng 6.11 và 6.12.<br />

Hai chỉ số thống kê cơ bản được sử dụng để đánh giá sai số mô hình trong mô<br />

phỏng các ECE là ME (sai số hệ thống hay sai số trung bình) và RMSE (sai số quân<br />

phương, bằng căn bậc hai của sai số bình phương trung bình MSE). Sau đây sẽ trình<br />

bày chi tiết những kết quả nhận được từ mô hình RegCM. Việc đánh giá cho các mô<br />

hình REMO và MM5CL cũng được tiến hành tương tự nhưng sẽ không trình bày cụ<br />

thể, thay vào đó là những nhận xét mang tính so sánh giữa chúng với mô hình RegCM.<br />

Ngoài ra, để tiện trình bày, đối với các ECE_IPCC sẽ ghép một số chỉ số có cùng<br />

thứ nguyên thành các nhóm như sau:<br />

1) Nhóm yếu tố nhiệt độ cực trị (kí hiệu YTN) bao gồm TXx, TXn, TNx, TNn và<br />

DTR (thứ nguyên là o C);<br />

2) Nhóm yếu tố mưa cực trị (kí hiệu YTM) bao gồm Rx1day, Rx5day, R95p và<br />

R99p (thứ nguyên là mm);<br />

Bảng 6.11 Giá trị trung bình của các ECE_IPCC trong thời kỳ mô phỏng<br />

ECE_IPCC<br />

Vùng khí hậu<br />

Việt<br />

B1 B2 B3 B4 N1 N2 N3 Nam<br />

TXx ( 0 C) 35.9 33.5 35.1 38.1 36.7 33.1 34.0 35.3<br />

TXn ( 0 C) 11.1 10.0 11.3 13.6 22.3 20.3 25.0 16.3<br />

TNx ( 0 C) 25.2 26.4 28.3 27.6 27.2 22.6 28.0 26.8<br />

TNn ( 0 C) 5.7 6.0 8.0 10.0 16.7 11.3 19.6 11.4<br />

DTR ( 0 C) 9.2 6.1 5.8 7.2 6.3 9.3 5.8 6.9<br />

Rx1day (mm) 110.5 163.0 174.1 203.8 176.6 119.5 131.2 158.3<br />

Rx5day (mm) 194.7 305.2 286.3 391.5 351.1 228.6 234.3 294.8<br />

R95p (mm) 412.2 664.8 676.1 775.5 651.7 574.4 530.7 622.3<br />

R99p (mm) 128.3 211.4 225.0 260.8 209.0 183.3 167.7 201.1<br />

TN10p (%) 11.3 11.3 11.3 12.6 10.9 11.2 10.7 11.4<br />

TX10p (%) 11.2 10.4 10.5 11.1 11.1 11.2 10.8 10.9<br />

TN90p (%) 11.1 10.8 11.3 10.8 10.5 11.0 10.8 10.8<br />

TX90p (%) 11.4 13.5 12.0 11.9 12.3 11.3 12.6 12.3<br />

WSDI (đợt) 1.7 1.1 0.6 2.3 2.3 2.1 3.7 2.1<br />

CSDI (đợt) 4.7 3.4 2.7 2.4 1.3 1.2 0.8 2.4<br />

R50 (ngày) 5.9 11.3 9.7 10.2 9.6 8.5 8.9 9.4<br />

CDD (ngày) 44.3 31.2 33.4 33.0 51.1 49.8 66.2 44.1<br />

CWD (ngày) 10.6 10.1 8.0 9.4 10.4 19.7 12.7 11.0<br />

270

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!